Chi tiết tin - Sở Nội vụ
Công văn số 681/UBND-KSTT ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc rà soát TTHC để xây dựng và cung cấp dịch vụ công trực tuyến
Theo đó, Sở Nội vụ có các TTHC được xếp vào các danh mục như sau:
Phụ lục I
CÁC DANH MỤC TTHC ÁP DỤNG TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC UBND TỈNH
(Kèm theo Công văn số /UBND-KSTT ngày / /2022 của UBND tỉnh Quảng Bình)
![]() |
I. DANH MỤC TTHC ĐẶC THÙ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 5 ĐIỀU 14 NGHỊ ĐỊNH SỐ 61/2018/NĐ-CP
STT | Sở, ban, ngành/ Tên TTHC | Mã số TTHC | Lý do đưa vào danh mục |
VII | Sở Nội vụ | | |
1 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 1.002745.000.00.00.H46 | TTHC do Sở Lao động, Thương binh Xã hội công bố, Sở Nội vụ chỉ thực hiện phối hợp khi có đề nghị |
2 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 2.001396.000.00.00.H46 | |
3 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 2.001157.000.00.00.H46 | |
4 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | 1.002741.000.00.00.H46 | |
5 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh | 2.002411.000.00.00.H46 | TTHC đặc thù do Thanh tra tỉnh tham mưu UBND tỉnh công bố áp dụng chung. Có nội dung liên quan bảo vệ bí mật nhà nước. |
6 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh | 2.002407.000.00.00.H46 | |
7 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | 2.002394.000.00.00.H46 | |
8 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh | 2.002175.000.00.00.H46 | |
9 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh | 2.001899.000.00.00.H46 | |
10 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | 2.002400.000.00.00.H46 | |
11 | Thủ tục Thực hiện việc giải trình | 2.002403.000.00.00.H46 | |
12 | Thủ tục Tiếp nhận yêu cầu giải trình | 2.002402.000.00.00.H46 | |
13 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | 2.002401.000.00.00.H46 | |
14 | Thủ tục Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | 1.005394.000.00.00.H46 |
|
15 | Thủ tục Thi tuyển Viên chức | 1.005388.000.00.00.H46 | |
16 | Thủ tục Tiếp nhận vào làm viên chức | 1.005393.000.00.00.H46 | |
17 | Thủ tục Xét tuyển viên chức | 1.005392.000.00.00.H46 | |
18 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | 2.002157.000.00.00.H46 | |
19 | Thủ tục thi tuyển công chức | 1.005384.000.00.00.H46 | |
20 | Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức | 1.005385.000.00.00.H46 | |
21 | Thủ tục xét tuyển công chức | 2.002156.000.00.00.H46 | |
22 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) | 2.002190.000.00.00.H46 | TTHC đặc thù do Sở Tư pháp tham mưu UBND tỉnh công bố áp dụng chung. Chỉ thực hiện khi có quyết định của cơ quan có thẩm quyền về việc gây thiệt hại của người thi hành công vụ |
23 | Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) | 2.002191.000.00.00.H46 |
II. DANH MỤC TTHC CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC ĐỐI TƯỢNG KHUYẾN KHÍCH, HIỆN CHƯA THỰC HIỆN ĐƯỢC VIỆC TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 5 ĐIỀU 2 NGHỊ ĐỊNH SỐ 61/2018/NĐ-CP
TT | Sở, ban, ngành/ Tên TTHC | Mã số TTHC | Lý do đưa vào danh mục |
III | Sở Nội vụ | ||
1 | Thủ tục phục vụ sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc | 1.010194.000.00.00.H46 | TTHC được thực hiện tại Trung tâm lưu trữ lịch sử (đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Nội vụ) |
2 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ | 1.010195.000.00.00.H46 |
III. DANH MỤC TTHC THUỘC ĐỐI TƯỢNG CHƯA BẮT BUỘC PHẢI XÂY DỰNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN DO CÓ TỔNG THỜI GIAN TRÊN 02 NĂM TRONG TỔNG SỐ 05 NĂM LIÊN TỤC KHÔNG PHÁT SINH HỒ SƠ
TT | Lĩnh vực/ Tên TTHC | Mã số TTHC |
VII | Sở Nội vụ | |
1 | Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ | 1.010196.000.00.00.H46 |
2 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001894.000.00.00.H46 |
3 | Thủ tục đăng ký sửa đổi Hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001886.000.00.00.H46 |
4 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 1.001843.000.00.00.H46 |
5 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001818.000.00.00.H46 |
6 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001775.000.00.00.H46 |
7 | Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương | 2.000713.000.00.00.H46 |
8 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.000766.000.00.00.H46 |
9 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 2.000264.000.00.00.H46 |
10 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chức nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001637.000.00.00.H46 |
11 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 1.001589.000.00.00.H46 |
12 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích | 1.001854.000.00.00.H46 |
IV. DANH MỤC TTHC THUỘC ĐỐI TƯỢNG PHẢI TRIỂN KHAI QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ (CÓ PHÁT SINH HỒ SƠ) NHƯNG CHƯA ĐỦ ĐIỀU KIỆN XÂY DỰNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TT | Sở, ban, ngành/ Tên TTHC | Mã số TTHC | Lý do đưa vào danh mục |
III | Sở Nội vụ | ||
1 | Thủ tục cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh | 2.001481.000.00.00.H46 | Cán bộ chủ chốt của Hội, Quỹ (Lãnh đạo hội, Chủ tịch hội đồng quản lý quỹ) phải xin ý kiến của cấp có thẩm quyền theo phân cấp quản lý cán bộ của tỉnh (Thường trực, Ban Thường vụ Tỉnh ủy) nên cơ quan tiếp nhận, giải quyết TTHC không chủ động được về thời gian giải quyết hồ sơ. |
2 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 1.003822.000.00.00.H46 | |
3 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp tỉnh | 1.003900.000.00.00.H46 | |
4 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001875.000.00.00.H46 | TTHC có hồ sơ, giấy tờ không được phép gửi qua mạng điện tử (văn bản cho chủ trương của tỉnh) |
IV | Sở Xây dựng | ||
1 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị | 1.008688 | TTHC có quy định về thành phần hồ sơ phải nộp có thuyết minh nội dung nhiệm vụ hoặc thuyết minh nội dung quy hoạch. Bản vẽ đồ án quy hoạch chi tiết (in màu đúng tỷ lệ quy định); có yêu cầu phải có xác nhận, phê duyệt của cơ quan thẩm định, phê duyệt mới có hiệu lực. Do đó, cần phải nộp hồ sơ trực tiếp (không scan nộp bằng file được) |
2 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu | 1.00869 | |
3 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết đô thị | 1.008691 | |
4 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chung thành phố, thị xã thuộc tỉnh | 1.008692 | |
5 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chung thị trấn, đô thị loại V chưa công nhận là thị trấn | 1.008693 | |
6 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chung đô thị mới | 1.008694 | |
7 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu đô thị | 1.008695 | |
8 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết đô thị | 1.008696 | |
9 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh | 1.003011.000.00.00.H46 | |
10 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh | 1.002701.000.00.00.H46 | |
11 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | 1.009984.000.00.00.H46 | TTHC này phải nộp bản gốc Chứng chỉ bằng bản giấy |
12 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | 1.009985.000.00.00.H46 | |
13 | Thủ tục Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 1.009986.000.00.00.H46 | |
14 | Thủ tục Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài | 1.009987.000.00.00.H46 | |
15 | Thủ tục Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | 1.009928.000.00.00.H46 | |
16 | Thủ tục Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | 1.009972.000.00.00.H46 | Cơ quan thẩm định phải tổ chức họp (nếu cần) hoặc làm việc trực tiếp với chủ đầu tư và các bên liên quan (đơn vị tư vấn thiết kế, các cơ quan liên quan) để đề nghị làm rõ, giải trình một số nội dung (phương án thiết kế, cơ sở pháp lý..) trước khi đưa ra thông báo kết quả thẩm định; hoặc tổ chức kiểm tra thực địa, hiện trạng công trình (nếu cần). Sau khi kết thúc thẩm định sẽ có Văn bản thông báo kết quả (hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, làm rõ một số nội dung) gửi đến chủ đầu tư. |
17 | Thủ tục Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | 1.009973.000.00.00.H46 | |
18 | Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) | 1.009794.000.00.00.H46 | Cơ quan kiểm tra nghiệm thu phải thực hiện kiểm tra thực tế hiện công trình xây dựng, kiểm tra trực tiếp hồ sơ quản lý chất lượng và làm việc trực tiếp với chủ đầu tư và các đơn vị liên quan (tư vấn thiết kế, giám sát, quản lý dự án, nhà thầu xây dựng..) để thống nhất Biên bản kiểm tra chất lượng công trình được kí giữa các bên liên quan. Sau khi kiểm tra, cơ quan kiểm tra có thông báo kết quả gửi đến chủ đầu tư và các bên liên quan |
19 | Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 1.002572.000.00.00.H46 | Sau khi kết thúc đợt xét duyệt, cơ quan cấp chứng chỉ sẽ có chứng chỉ (bản cứng, có ảnh cá nhân được cấp dán vào và đóng dấu nổi) hoặc biên bản gửi đến cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ |
Phụ lục II
CÁC DANH MỤC TTHC ÁP DỤNG CHUNG TẠI CẤP HUYỆN
(Kèm theo Công văn số /UBND-KSTT ngày / /2022 của UBND tỉnh Quảng Bình)
![]() |
I. DANH MỤC TTHC ĐẶC THÙ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 5 ĐIỀU 14 NGHỊ ĐỊNH SỐ 61/2018/NĐ-CP
TT | Lĩnh vực/ Tên TTHC | Mã số TTHC | Lý do đưa vào danh mục |
IV | Lĩnh vực Nội vụ | ||
13 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | 1.005394.000.00.00.H46 | TTHC đặc thù được công bố áp dụng chung (các TTHC này thực hiện trong nội bộ cơ quan hoặc phải có mặt trực tiếp để dự thi/ phỏng vấn ...). |
14 | Thủ tục thi tuyển Viên chức | 1.005388.000.00.00.H46 | |
15 | Thủ tục tiếp nhân vào làm viên chức | 1.005393.000.00.00.H46 | |
16 | Thủ tục xét tuyển viên chức | 1.005392.000.00.00.H46 |
II. DANH MỤC TTHC THUỘC ĐỐI TƯỢNG CHƯA BẮT BUỘC PHẢI XÂY DỰNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN DO CÓ TỔNG THỜI GIAN TRÊN 02 NĂM TRONG TỔNG SỐ 05 NĂM LIÊN TỤC KHÔNG PHÁT SINH HỒ SƠ
TT | Lĩnh vực/ Tên TTHC | Mã số TTHC |
II | Lĩnh vực Nội vụ | |
24 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 2.000509.000.00.00.H46 |
25 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 1.001028.000.00.00.H46 |
26 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 1.001098.000.00.00.H46 |
27 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 1.001109.000.00.00.H46 |
28 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.001156.000.00.00.H46 |
III. DANH MỤC TTHC THUỘC ĐỐI TƯỢNG PHẢI TRIỂN KHAI QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ (CÓ PHÁT SINH HỒ SƠ) NHƯNG CHƯA ĐỦ ĐIỀU KIỆN XÂY DỰNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TT | Lĩnh vực/ Tên TTHC | Mã số TTHC | Lý do đưa vào danh mục |
I | Lĩnh vực Nội vụ | ||
1 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.001055.000.00.00.H46 | TTHC có hồ sơ, giấy tờ không được phép gửi qua mạng điện tử (văn bản cho chủ trương của tỉnh) |
- Thống kê Danh mục thủ tục hành chính còn hiệu lực thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ (đến ngày 28/02/2022) (09/03/2022)
- Quyết định công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xây dựng chính quyền, Tổ chức phi Chính phủ (năm 2022) (25/02/2022)
- Quyết định công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công tác thanh niên (28/07/2022)
- DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH ĐẾN NGÀY 21/6/2021 (30/07/2021)
- Phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn thư lưu trữ và Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh và Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình (28/07/2022)
- Phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vị trí việc làm và Tổ chức biên chế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình (04/10/2021)
- Phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh và Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình (04/10/2021)
- Phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh và Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình (28/07/2021)
- Phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 đối với các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tôn giáo và Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình (28/07/2021)
- Quyết định Công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh và Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình (28/07/2021)