Thông tin hồ sơ, kỉ vật cán bộ “đi B” tỉnh Quảng Bình

Font size : A- A A+

Từ cuối năm 1959, hàng trăm đoàn cán bộ từ miền bắc với tinh thần tự nguyện, đã bí mật vượt dãy Trường Sơn để vào miền nam công tác, trực tiếp chiến đấu hoặc phục vụ chiến đấu giải phóng miền nam, thống nhất đất nước. Họ được gọi với biệt danh là "đi B".

Trước khi lên đường vào Nam, theo quy định, các cán bộ đi B phải gửi lại toàn bộ tư trang, hành lý, đồ dùng, vật dụng, giấy tờ và cả tài sản cá nhân… cho Ủy ban Thống nhất Chính phủ giữ, họ chỉ được mang theo những đồ dùng cá nhân do Ủy ban cấp.

Chiến tranh đã lùi xa, có người trở về, có người ra đi mãi mãi, có người đã nhận lại được các bản sao hồ sơ, kỷ vật của mình, nhưng cũng có những bộ hồ sơ vẫn nằm lại Trung tâm Lưu trữ quốc gia III.

Đối với tỉnh Quảng Bình, năm 2017 Chi cục Văn thư – Lưu trữ đã tiếp nhận từ Trung tâm Lưu trữ quốc gia III gồm 567 hồ sơ, tài liệu cán bộ đi B của tỉnh Quảng Bình đồng thời tham mưu UBND tỉnh ban hành Kế hoạch số 740/KH-UBND ngày 05/5/2017 về việc trao trả hồ sơ, tài liệu cán bộ đi B của tỉnh Quảng Bình, thực hiện kế hoạch của UBND tỉnh ngày 22/8/2017, Chi cục tham mưu Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình tiến hành bàn giao 340 hồ sơ, tài liệu cán bộ đi B sau khi được xác minh địa chỉ.

Hiện nay còn 227 hồ sơ đang bảo quản tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Bình chưa xác minh rõ địa chỉ và thông tin cán bộ đi B hoặc thân nhân để trao trả. Hồ sơ gồm có: Bản sao chứng thực lưu trữ Sơ yếu lý lịch; Quyết định đi B; Giấy chuyến đi; Các giấy tờ sinh hoạt Đảng và Đoàn; Bản sao chứng minh thư; Huân chương; Huy chương; Kỷ niệm chương; Bằng khen; Ảnh và các giấy tờ khác (Danh sách kèm theo) hoăc truy cập vào địa chỉ sau để biết thêm chi tiết: https://luutru.quangbinh.gov.vn/3cms/cong-bo-gioi-thieu-tai-lieu.htm

Trung tâm Lưu trữ lịch sử thông tin đến cán bộ đi B hoặc thân nhân được biết và liên hệ với Trung tâm để tiếp tục trao trả. Địa chỉ Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh: Số 72, Đường Ngô Quyền, phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới./.

Phạm Tân Dân

(P.GĐ Trung tâm Lưu trữ Lịch sử)

DANH SÁCH CÁN BỘ ĐI B TỈNH QUẢNG BÌNH

(Đang lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh)

TT

Số

hồ sơ

Họ và tên

Bí danh

Ngày tháng

năm sinh

Ngày tháng

đi B

Quê quán

Cơ quan

trước khi đi B

Số

lượng tờ

I. Huyện Lệ Thủy

Xã An Thủy

1

29153

Trần Văn Dương

22/12/1953

4/8/1971

HTX Lộc Thượng, xã

An Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Đoàn Văn công

 Giải phóng Trị Thiên Huế

9

2

29394

Phan Thị Hồng Nguyệt

11/1/1951

31/10/1974

Thôn Lộc An, xã An Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Ngân hàng Nhà nước

 Việt Nam

21

3

29438

Thái Ngọc San

Sông Nhật

15/8/1943

Xã Phú Thọ, An Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

2

4

29561

Đặng Thị Hồng Thuỷ

Đặng Thị Bòn; Tuyết Hương

2/10/1953

Thôn Lộc Hạ, xã An Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

7

5

29512

Ngô Tất Tứ

20/6/1949

20/4/1972

Thôn Mĩ Lộc, xã An Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Công an Nhân dan vũ trang, tỉnh Quảng Bình

7

6

29233

Nguyễn Thị Hoàng

Nguyễn Thị Huy Hoàng

29/12/1953

22/12/1973

Thôn Lộc An, xã An Thủỵ, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Bệnh viện Vĩnh Yên

 tỉnh Vĩnh Phú

10

Xã Dương Thủy

7

29234

Võ Văn Hoành

Lệ Thuỷ

12/7/1953

12/12/1972

Xã Dương Thủy, huyện

Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Trường THCN Dược -

Bộ Y tế (đi thực tế tại

Ty y tế Thanh Hoá)

46

8

29536

Phạm Xuân Thắng

15/2/1954

Xóm Bình Minh, xã Dương Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Trường Công nhân

kỹ thuật III

2

9

29557

Phạm Xuân Thớng

15/2/1954

23/7/1972

Thôn Bình Minh, xã Dương Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Trường Công nhân

kỹ thuật III, tỉnh Bắc Thái

23

Xã Hoa Thủy

10

29070

Trần Thị Bé

20/4/1953

Thôn Xuân Hoà, xã Hoa Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

6

11

29321

Bùi Xuân Lời

7/11/1952

Thôn Thượng Xuân Hòa, xã Hoa Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Trạm cơ giới Nông nghiệp, Lệ Thủy,

Quảng Bình

10

12

29392

Trần Công Nguỳ

3/10/1945

3/5/1975

Thôn Phước Vinh, xã Hoa Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

K15, tiểu đội trưởng an ninh tỉnh Quảng Trị

ra Bắc chữa bệnh

2

13

29499

Bùi Ngọc Tú

20/8/1950

Xã Hoa Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Lâm trường Như Xuân, Thanh Hóa

5

Xã Hồng Thủy

14

29490

Hoàng Thị Toà

20/9/1951

4/4/1975

Xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Phòng Y tế huyện

Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình

24

Xã Liên Thủy

15

29090

Võ Thị Cảnh

1/1/1953

1/11/1974

Đội 4, HTX Thượng Hoà,

 xã Liên Thủy, huyện

Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Trường Cấp I II Dương Thuỷ, huyện Lệ Thủy,

tỉnh Quảng Bình

7

16

29129

Hoàng Quang Di

20/11/1952

1/5/1975

Thôn Cổ Liễu, xã Liên Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Đoàn Điện lực D73

Quảng Trị

7

17

29131

Hoàng Thị Ngọc Diệp

16/3/1939

24/6/1975

Xã Cổ Liễn, Liên Thủy huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Ngân hàng Trung tâm TP. Hải Phòng

6

18

29230

Hoàng Cảnh Hoài

3/5/1954

10/3/1975

Thôn Uẩn Áo, xã Liên Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Trường lái xe –

Ty Giao thông Quảng Bình

7

Xã Lộc Thủy

19

29176

Đoàn Công Định

6/6/1943

1973

Thôn Tuy Lộc, xã Lộc Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Trường Cấp I Lộc Thuỷ, huyện Lệ Thuỷ,

 tỉnh Quảng Bình

15

20

29258

Trần Duy Hưng

25/12/1948

21/9/1971

Thôn Thuận Thủy, xã Lộc Thủy, huyện

Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Trường Đại học Xây dựng

44

21

29453

Phạm Thị Sữa

Lệ Thủy

12/10/1949

Thôn Thuận Thủy, xã Lộc Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Trung tâm điện tín Hà Nội

4

22

29229

Võ Thị Hòa

23/9/1947

17/9/1971

Xã Lộc Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Trường Đại học

Dược khoa Hà Nội

66

Xã Mỹ Thủy

23

29580

Hà Quốc Trị

Hà Minh Tuân

10/10/1949

15/10/1971

Thôn Mỹ Khoa, xã Mỹ Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Trường Trung học

Bưu điện I Nam Hà

43

24

29231

Hà Minh Hoàng

12/5/1942

7/11/1971

Xã Mỹ Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Trường Phổ thông

 Lao động TW

4

Xã Phong Thủy

25

29250

Lê Thị Huệ

12/2/1963

THôn Thương Phong, xã Phong Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

17

26

29124

Phan Ngọc Danh

Ngọc Việt

0/10/1928

10/2/1970

Đội 18, HTX Đại Phong, xã Phong Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Phòng Văn hoá Thông tin, huyện Lệ Thuỷ,

tỉnh Quảng Bình

5

27

29545

Phạm Hữu Thỉ

Phạm Hữu Quang

4/10/1936

Xã Phong Thủy, huyện

Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

2

28

29505

Nguyễn Trọng Tuy

2/10/1953

25/8/1971

Thôn Tân Bình, xã Phong Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Đoàn văn công

 Giải phóng Trị Thiên Huế

6

29

29571

Đào Xuân Thưởng

Khúc Giang

1/7/1944

20/2/1969

Thôn Thượng Phong, xã Phong Thủy, huyện

 Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Trường Đại học Tài chính thành phố Hà Nội

60

Xã Phú Thủy

30

29297

Nguyễn Bá Lâm

Nguyễn Bá Thiển;

 Bùi Thâm

0/10/1923

Thôn Văn Xá, xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

4

Xã Sen Thủy

31

29470

Trần Văn Tâm

Trần Văn Trạc

7/3/1943

1973

Xóm Liên Hiệp, xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Trường Cấp I Sen Thuỷ

12

Xã Sơn Thủy

32

29606

Nguyễn Tấn Vĩnh

15/7/1929

Xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

1

Xã Thái Thủy

33

29355

Lê Văn Mẽo

6/9/1952

8/7/1974

Thôn Thanh Sơn, xã Thái Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Nhà máy Chế tạo Khí cụ Điện I khu Hoàn Kiếm, TP Hà Nội

22

Xã Xuân Thủy

34

29235

Lê Đình Học

3/2/1952

8/7/1974

Thôn Xuân Trung, xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Nhà máy Chế tạo Khí cụ Điện I - TP Hà Nội

21

35

29291

Mai Thị Lan

Mai Lan; Mai Thị Lang

19/12/1957

7/6/1974

Xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Đoàn ca kịch giải phóng - Khu 5B Mai Dịch -

Hà Nội

9

36

29303

Dương Lê

Huỳnh Tấn Khai - Lệ Thủy

1920

Xã Xuân Thủy, huyện

Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Cục Vật tư - Bộ CN nhẹ

1

37

29459

Lê Hồng Tạc

10/5/1930

23/1/1975

Thôn Mai Xá Hạ, xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Xưởng Cơ khí Nông trường Quốc doanh

Đồng Giao - Ninh Bình

52

II. Huyện Quảng Ninh

Xã An Ninh

38

29293

Nguyễn Thị Lãng

23/9/1952

Thôn Vĩnh Lộc, xã An Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Viện vệ sinh Dịch tễ học Hà Nội

19

39

29384

Võ Văn Nghê

Võ Thanh Hải

Thôn Hoành Phổ, xã An Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

10

40

29564

Lê Công Thuyên

3/2/1932

10/3/1975

Thôn Kim Nại, xã An Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Nhà máy Đường Việt Trì, tỉnh Vĩnh Phú

9

Xã Duy Ninh

41

29069

Nguyễn Thanh Bân

Nguyễn Thanh Hải

15/12/1948

1973

Thôn Phú Ninh, xã Duy Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Ty Giáo dục

 tỉnh Quảng Bình

11

42

29127

Lê Thị Dậm

20/11/1952

Thôn Tư Phan, xã Duy Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Trường Công nhân kỹ thuật II - Bộ cơ khí và Luyện kim

2

43

29274

Phan Thị Khiết

12/10/1953

Thôn Hiên Lọc, xã Duy Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Viện vệ sinh Dịch tễ học Hà Nội

17

44

29249

Trần Văn Huề

15/10/1950

Xã Duy Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Nông trường

Quốc doanh Đại Giang, tỉnh Quảng Bình

6

45

29354

Hoàng Thị Kim Mầu

12/10/1949

Thôn Trung Quán, xã Duy Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Ty y tế Quảng Bình

6

46

29474

Tiêu Thị Xuân Tân

14/10/1951

1/4/1975

Thôn Tráng Thiệp, xã Duy Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Bệnh viện

 tỉnh Quảng Bình

21

47

29495

Nguyễn Đình Toản

03/01/1941

03/06/1975

Xã Duy Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Đội cơ giới khai hoang Nông nghiệp Quảng Bình

48

29553

Lê Văn Thô

30/10/1952

28/3/1973

Xã Duy Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Viện Sốt rét

ký sinh trùng - Côn trùng, thành phố Hà Nội

26

Xã Hiền Ninh

49

29190

Trương Thị Em

Trương Thị Bích Hồng

10/10/1953

30/10/1974

Xã Hiền Minh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Trường Cấp I Xuân Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình

22

50

29283

Lê Hồng Lạc

Hiền Phong

15/2/1922

2/5/1975

Xã Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Nhà máy Liên hợp dệt Nam Định

10

51

29458

Trương Văn Tá

Trung Tuyến

9/11/1940

Thôn Trường Dục, xã Hiên Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

4

Xã Lương Ninh

52

29110

Lê Thế Châu

Lê Thế Đào; Lê Hồng Phong

2/9/1938

27/6/1965

Thôn Lương Yến, xã Lương Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Trường Đại học Y khoa Hà Nội

38

53

29241

Nguyễn Văn Hồng

Lâm Hữu Ái

1923

Xã Lương Minh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Trường nghiệp vụ -

Bộ Cn nhẹ

2

54

29183

Nguyễn Văn Đồng

Lâm Hữu Ái

1923

25/1/1962

Thôn Hữu Hùng, xã Lương Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Trường Huấn luyện nghiệp vụ -

Bộ Công nghiệp

23

55

29336

Nguyễn Văn Lương

15/11/1925

1972

Xã Lương Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Vụ phó Vụ Bổ túc Văn hóa thuộc Bộ Giáo dục

6

Xã Tân Ninh

56

29149

Từ Công Duyết

21/9/1948

13/8/1973

Thôn Nguyệt Áng, xã

Tân Ninh, huyện Quảng ninh, tỉnh Quảng Bình

Trường cấp I Phú Mỹ,

 thị trấn Đồng Sơn,

Đồng Hới, Quảng Bình

12

57

29175

Từ Công Đỉnh

2/2/1945

24/11/1967

Thôn Nguyệt Áng, xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Xưởng phim Thời sự

Tài liệu I - Bộ Văn hóa

41

58

29219

Nguyễn Thị Thanh Hiểu

10/2/1951

26/4/1975

Xã Tân Ninh,

huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Trạm Sốt rét - Ty Y tế

tỉnh Quảng Bình

23

59

29237

Phan Văn Hồi

Minh Khai

24/12/1939

Thôn Thế Lộc, xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Ty y tế Quảng Bình

2

60

29260

Trần Thanh Hương

12/2/1952

1/5/1975

Xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Sở Quản lý và Phân phối điện khu vực 4

7

61

29587

Từ Thị Trơng

17/5/1952

22/12/1973

Xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Trường Trung học Y tế tỉnh Nam Hà

38

62

29616

Nguyễn Văn Xuân

28/8/1950

6/8/1974

Thôn Quảng Xá, xã

Tân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Nhà máy Cơ khí Nông nghiệp tỉnh Hà Tây

7

Xã Vĩnh Ninh

63

29139

Nguyễn Thị Kim Du

Kháng

20/8/1952

4/3/1970

Thôn Lê Kỳ, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Đoàn Văn công Giải phóng Trị Thiên Huế

8

64

29447

Hà Ngọc Sơn

Hà Giang

19/12/1945

21/9/1973

Thôn Vĩnh Tuy, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Đội Địa hình III - Đoàn khảo sát - Bộ Thuỷ lợi

6

Xã Võ Ninh

65

29527

Lê Thị Kim Thành

1/5/1949

22/1/1975

Xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Bệnh viện Đống Đa,

Hà Nội

4

66

29480

Lê Văn Tiến

3/3/1951

20/12/1974

Xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Xí nghiệp Vận tải I –

 Công ty Vật tư –

Bộ Luyện kim

7

Xã Xuân Ninh

67

29347

Phạm Thị Lý

9/12/1953

20/3/1973

Xã Xuân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Trường Vệ sinh dịch tễ - Vụ I Bộ Y tế

39

68

29558

Nguyễn Thị Thuấn

28/8/1953

28/11/1972

Thôn Lộc Long, xã Xuân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Trường Cán bộ Y tế

Nam Hà

64

69

29596

Trần Thanh Vân

11/11/1947

Thôn Xuân Dục, xã Xuân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

10

Không rõ đ/c xã

70

29344

Phạm Hồng Lý

Phạm Hồng Thái

1/7/1930

10/12/1973

Huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Nhà máy Cơ khí cầu đường

6

III. Thành Phố Đồng Hới

Xã Bảo Ninh

71

29086

Hoàng Thị Cam

Thanh Tâm

19/5/1924

18/9/1966

Xã Trung Bính, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Trường Đại học

 Y khoa Hà Nội

36

72

29151

Trần Quang Dương

3/3/1935

22/12/1964

Thôn Trung Bính, xã Bảo Ninh, thị xã Đồng Hải, tỉnh Quảng Bình

Bệnh viện Hữu nghị

Việt Đức - Hà Nội

19

Xã Đức Ninh

73

29471

Đặng Ngọc Tân

Đặng Văn Cợt; Bình Phở

1/5/1923

0/6/1975

Xã Đức Ninh, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Xí nghiệp Sành Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh

4

74

29469

Phan Văn Tâm

12/2/1945

15/5/1975

Xã Đức Phổ, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Nhà máy Gỗ Vinh

4

Xã Lộc Ninh

75

29096

Nguyễn Thanh Côn

19/8/1942

17/1/1975

Thôn Phú Xá, xã Lộc Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Công ty cơ giới Nông nghiệp Quảng Bình –

Uỷ ban Nông nghiệp

tỉnh Quảng Bình

8

76

29286

Nguyễn Xuân Lai

11/11/1945

23/8/1971

Thôn Lộc Đại, xã Lộc Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Đoàn Văn công giải phóng Trị Thiên - Huế

12

77

29414

Hoàng Công Phớ

8/10/1946

14/9/1973

Thôn Lộc Đại, xã Lộc Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Trường Sư phạm cấp II A Nam Hà - Ty Giáo dục Nam Hà

21

Xã Lý Ninh

78

29172

Phạm Trọng Điệp

10/10/1953

11/3/1972

Xã Lý Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

12

79

29565

Phạm Thị Thuyết

17/3/1952

22/2/1973

Thôn Nam Lý, xã Lý Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Vụ I - Bộ Y tế

39

Xã Nghĩa Ninh

80

29109

Lê Ngọc Châu

1943

Xã Nghĩa Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

4

81

29410

Lê Huy Phong

4/3/1950

10/2/1973

Xã Nghĩa Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Đoàn xe Mỏ Apatít

Lào Cai

33

82

29612

Phạm Xọn

20/10/1949

Thôn Trung Nghĩa, xã Nghĩa Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Ty y tế Quảng Bình

6

Phường Hải Đình

83

29450

Trần Đình Sơn

Hồng Sơn

19/5/1950

5/7/1974

Xã Đông Hải, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Nhà máy B 230 Nghệ An

19

84

29605

Đinh Văn Vĩnh

Hồng Liệt - Trần Quốc Thắng

5/9/1926

16/2/1970

Xã Đông Hải, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Tòa án Nhân dân tỉnh Nam Hà

2

Phường Đồng Phú

85

29473

Hoàng Văn Tấn

Văn Thành; Hoàng Văn Con; Võ Thành

1/5/1919

Đông Phú, thị xã Đồng Hới,

 tỉnh Quảng Bình

20

Không Rỏ Địa Chỉ

86

29076

Nguyễn Lương Bình

20/5/1947

6/1/1973

Thị xã Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Ủy ban Nông nghiệp huyện Thanh Oai - Hà Tây - Ủy ban Nông nghiệp Trung ương

4

87

29252

Hoàng Tử Hùng

19/12/1949

Thị xã Đồng Hới,

tỉnh Quảng Bình

Trường Đại học Y dược

22

88

29320

Trần Thị Lộc

1/12/1952

30/10/1974

Xóm Lâu, thị xã Đồng Hới,

 tỉnh Quảng Bình

Phòng Giáo dục

Lệ Thủy, Quảng Bình

9

IV. Huyện Bố Trạch

Xã Bắc Trạch

89

29095

Nguyễn Đức Côn

12/8/1948

10/3/1975

Xã Bắc Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Đội cơ giới khai hoang nông nghiệp

 tỉnh Quảng Bình

7

90

29189

Phan Thanh Đức

20/12/1948

4/9/1969

Xóm 5, xã Bắc Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Trường Trung học

Tài chính kế toán II tỉnh Hà Bắc

55

Xã Cự Nẫm

91

29268

Nguyễn Thị Kháng

16/6/1952

Xã Cự Nẫm, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

2

Xã Đại Trạch

92

29413

Nguyễn Minh Phóng

20/12/1948

Hợp tác xã Phúc Lý, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Phòng y tế, huyện

Bố Trạch, Quảng Bình

4

Xã Đồng Trạch

93

29446

Dương Quang Sở

12/12/1948

5/3/1975

Xóm 1, xã Đồng Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Trạm máy kéo huyện

Bố Trạch,

tỉnh Quảng Bình

7

Xã Hạ Trạch

94

29088

Nguyễn Văn Cảnh

20/12/1950

1/5/1975

Xã Hạ Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Đoạn Điện lực D73 tỉnh Quảng Trị - Cục Điện lực

7

95

29075

Lưu Trọng Bình

7/10/1949

15/7/1975

Xã Cao Lao Hạ, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Biên tập viên cơ quan CP90

2

96

29218

Lưu Đức Hiệp

Đức Nghĩa

1/10/1935

1/4/1968

Xã Hạ Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Báo Nhân Dân Hà Nội

30

97

29346

Lê Thị Lỵ

05/5/1944

Xã Hạ Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

4

98

29429

Lê Chiến Quý

25/5/1945

3/1974

2

Xã Hải Trạch

99

29087

Nguyễn Duy Cảnh

Duy Sơn

10/3/1935

Xã Hải Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

4

100

29289

Hồ Thị Hương Lan

Mai Thanh

22/2/1955

1/4/1975

Thôn Trung Hoà, xã Hải Trạch, huyện Bố Trạch,

 tỉnh Quảng Bình

Bộ Y tế Hà Nội

20

Xã Hoàn Trạch

101

29348

Hoàng Thanh Mải

7/10/1947

Xã Hoài Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Nông trường Việt Trung, tỉnh Quảng Bình

9

Xã Hưng Trạch

102

29275

Trần Như Khoái

2/2/1946

Chòm Tây Hà, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch,

tỉnh Quảng Bình

Phòng y tế, huyện

 Bố Trạch, Quảng Bình

2

Xã Liên Trạch

103

29063

Hoàng Đình Ấn

13/4/1935

20/9/1973

Xã Liên Trạch, huyện Bố Trạch , tỉnh Quảng Bình

Trường Trung học

Sư phạm I huyện

 Nam Trung, tỉnh Nam Hà

14

104

29132

Hoàng Thị Diệu

13/10/1953

8/4/1975

Xã Liên Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Phòng Y tế huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

27

105

29598

Trần Thị Thanh Vấn

13/11/1953

31/3/1975

Thôn Hoà Trạch, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Phòng Y tế huyện

Tuyên Hoá, tỉnh Quảng Bình

24

Xã Nhân Trạch

106

29381

Hồ Thị Thuý Ngân

Mẹo

10/9/1952

7/12/1972

Thôn Chòm Dinh, xã Nhân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Trường cán bộ Y tế

Nam Hà

35

107

29543

Trương Thị Thê

10/9/1952

20/3/1973

Thôn Lý Nhân Bắc, xã Nhân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Trường Cán bộ Y tế

tỉnh Nam Hà

24

Xã Mỹ Trạch

108

29071

Nguyễn Thị Thu Biều

Thu Hạnh

12/8/1948

Thôn Bình Hải, xã Mỹ Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

K15 Ban tổ chức TW

23

109

29083

Hồ Văn Bổng

5/8/1947

27/11/1973

Thôn Thượng Bình, xã Mỹ Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Xưởng In vẽ bản đồ - Ban Phân vùng Quy hoạch - Uỷ ban Nông nghiệp TW Hà Nội

7

110

29572

Nguyễn Hùng Trạc

Nguyễn Thanh Vinh

15/9/1950

0/10/1969

Thôn Thương Minh, xã Mỹ Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Trường Trung học

Chuyên nghiệp Dược tỉnh Hải Hưng

41

111

29525

Cao Chí Thành

20/7/1953

HTX Thương Minh, Mỹ Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình

Trường Công nhân Kỹ thuật 3 thuộc Cục DT.BCKVLK

Xã Sơn Trạch

112

29625

Nguyễn Khắc Yên

16/11/1951

0/8/1971

Thôn Cù Lạc, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Đoàn văn công giải phóng Trị Thiên - Huế

7

Xã Thanh Trạch

113

29068

Phan Đình Bảo

1/6/1949

1/5/1975

Xóm Phường, xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Đoàn Điện lực D-73

tỉnh Quảng Trị

7

114

29445

Phan Xuân Sinh

Quốc Huy

24/4/1948

1/5/1975

Xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Đoàn điện lực D73, thị xã Đông Hà, tỉnh Quảng Trị

7

115

29468

Nguyễn Bá Tâm

Nguyễn Bá Lợi

10/11/1953

6/3/1975

Xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Đội Cơ giới Khai hoang Nông nghiệp Quảng Bình

7

116

29622

Nguyễn Văn Y

10/12/1942

16/6/1973

Xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Công ty công trình Sông Hiếu, tỉnh Nghệ An

6

Xã Trung Trạch

117

29113

Trần Thị Châu

Trần Thị Cháu

1/4/1934

1975

Xã Trung Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Công nhân Nông trường Thạch Ngọc, huyện

Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh

3

118

29337

Phan Lương

Sĩ; Phan Rường

3/6/1927

3/3/1972

Xã Trung Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

K45

9

119

29417

Trần Phúc

22/9/1953

17/12/1974

Xã Trung Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Trường Trung cấp Y tế tỉnh Thanh Hóa

16

V. Huyện Quảng Trạch

Xã Cảnh Dương

120

29418

Trần Nam Quan

Trung Trực; Kham

20/8/1945

25/1/1969

Xã Cảnh Dương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Trường phổ thông Công nghiệp Cấp 3 Hoàn Kiếm, Hà Nội

32

121

29623

Đỗ Thành Ý

1932

0/5/1973

xã Cảnh Dương, huyện Quảng Trạch,tỉnh Quảng Bình (Nơi ở tại thời điểm khai lý lịch ngày 2/5/1973: 23 Ngô Thị Nhậm - Hà Nội)

Đoàn Kịch nói Nam Bộ

6

Xã Phù Hóa

122

29066

Phạm Liên Bang

6/7/1941

14/8/1973

Thôn Long Châu, xã Phù Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình

Trường Phổ thông cấp I, xã Tây Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình

13

123

29276

Trần Xuân Khoáng

20/7/1974

11/12/1974

Xã Phù Hóa,  huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình

Trường đo đạc ruộng đất của UBNN Trung ương

10

124

29398

Hồ Văn Nhỏ

15/1/1942

28/12/1973

Xã Phù Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình

Độ ô tô Nông trường

 Việt Trung, tỉnh Quảng Bình

4

125

29391

Nguyễn Văn Nhỏ

17/5/1943

12/1973

Xã Phù Hoà, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình

2

126

29431

Nguyễn Hữu Quyền

7/8/1952

5/3/1975

Xã Phú Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình

Trạm máy kéo

 Nông nghiệp Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

7

Xã Quảng Châu

127

29077

Nguyễn Thị Thanh Bình

20/2/1954

28/11/1972

Thôn Quảng Châu, xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Trường Trung học

 chuyện nghiệp Dược

tỉnh Quảng Bình

48

Xã Quảng Đông

128

29266

Nguyễn Thái Kỳ

25/5/1944

5/2/1975

Xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Xưởng sửa chữa ô tô

lâm nghiệp Hoà Bình

10

129

29390

Nguyễn Thị Khánh Ngọc

12/7/1951

28/9/1972

Xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Trường ĐH Dược khoa Hà Nội

28

130

29435

Lê Văn Rớt

Lê Văn Tam

10/2/1929

Xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

5

Xã Quảng Hưng

131

29091

Nguyễn Sĩ Cát

Hải Sơn

12/12/1945

Thôn Hòa Bình, xã Quảng Hưng, huyện Quảng Trạch,

tỉnh Quảng Bình

4

132

29126

Nguyễn Văn Dao

23/8/1948

Chòm 7, xã Quảng Hưng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

12

133

29201

Nguyễn Văn Giao

23/8/1948

Xã Quảng Hưng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Trường Đại học y khoa, Hà Nội

2

Xã Quảng Lưu

134

29528

Lê Văn Thành

4/3/1953

22/5/1975

Xã Quảng lưu, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Nhà máy Gỗ Thống Nhất, thành phố Vinh,

tỉnh Nghệ An

9

Xã Quảng Kim

135

29594

Trần Đình Út

9/4/1948

20/2/1973

Xã Quảng Kim, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Công ty Xăng dầu khu vực Nghệ An

7

Xã Quảng Thạch

136

29514

Ngô Xuân Tương

25/12/1945

20/2/1974

xã Quảng Thạch, Huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Công ty Đại tu

đường bộ 105

11

Xã Quảng Tùng

137

29315

Bùi Quang Long

13/10/1946

8/3/1975

Xã Quảng Tùng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Công ty Nam Thắng,

tỉnh Quảng Bình

8

138

29389

Trần Dình Nghinh

6/4/1950

1/9/1973

Xã Quảng Tùng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Lâm trường Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa

5

139

29494

Nguyễn Xuân Toan

12/6/1944

1/11/1974

Xã Quảng Tùng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Trường Cấp I Quảng Kim huyện Quảng Trạch,

tỉnh Quảng Bình

8

140

29590

Bùi Quang Trung

6/3/1950

24/2/1972

Xã Quảng Tùng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Trường K27, Bưu điện CP16, thành phố Hà Nội

18

141

29507

Lê Xuân Tủy

9/12/1954

31/10/1974

Xã Quảng Tùng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Ngân hàng Nhà nước

Việt Nam Trung ương

25

Xã Quảng Trường

142

29111

Phạm Đức Châu

11/2/1947

30/10/1971

Chóm Hòa Trường, xã Quảng Trường, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Xưởng Cơ khí Cửu Long, huyện Lương Sơn,

tỉnh Hòa Bình

30

143

29325

Trương Thị Lợi

13/9/1949

Xã Quảng Trường, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

K Điều dưỡng Ban B

3

144

29419

Phạm Ngọc Quán

Vô Hà

1/1/1929

Xã Quảng Trường, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Bộ Y tế, Hà Nội

17

Xã Quảng Xuân

145

29329

Vũ Minh Luận

6/5/1937

18/12/1973

Xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Nông trường Việt Trung

6

146

29456

Võ Văn Sy

26/12/1947

1972

Thôn Thanh Lương, xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Viện Sốt rét Ký sinh trùng và Côn trùng - Bộ Y tế

50

147

29621

Võ Văn Xy

26/12/1947

23/3/1973

Thôn Thanh Lương, xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Viện Sốt rét Ký sinh trùng và Côn trùng - Bộ Y tế

19

Không rỏ đ/c xã

148

29224

Trần Thị Hồng Hoa

4/6/1934

18/3/1975

Xã An Trạch, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Công ty Dược liệu cấp I

6

149

29443

Trần Sáu

Trần Khiêm; Trần Văn Sáu

6/5/1929

21/4/1975

Làng Thuận Bài, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Viện Thiết kế Bộ Lương thực và Thực phẩm,

Hà Nội

3

VI. Thị xã Ba Đồn

150

29182

Hoàng Vĩ Đông

Vương Đông

15/8/1949

Thị trấn Ba Đồn, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

16

151

29168

Nguyễn Văn Đệ

15/5/1940

20/2/1974

Thị trấn Ba Đồn, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Công ty Đường 105, huyện Đông Anh,

TP. Hà Nội

11

152

29493

Hoàng Xuân Toại

5/10/1940

30/3/1973

Thị trấn Ba Đồn, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Đội ô tô Quỳ Hợp

tỉnh Nghệ An

6

153

29488

Nguyễn Xuân Tình

Nguyễn Trường Xuân

3/3/1948

24/11/1967

Thôn Long Thị, thị trấn Ba Đồn, huyện Quảng Trạch,

tỉnh Quảng Bình

Xưởng phim thời sự

 tại liệu I - Bộ Văn hoá

37

Xã Quảng Hòa

154

29323

Nguyễn Thị Lợi

12/6/1952

3/9/1973

Thôn Đông Hòa, xã Quảng Hòa, huyện Quảng Trạch,

tỉnh Quảng Bình

Trường Trung học

Kỹ thuật nấu ăn

21

155

29300

Đoàn Quốc Lập

Thanh Hải

10/10/1940

Xã Quảng Hòa, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

2

156

29328

Phạm Luận

Gianh

7/7/1921

15/2/1974

Xã Quảng Hòa, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Sở Thủy sản Hải Phòng

13

157

29420

Nguyễn Xuân Quảng

Lê Nguyên

4/6/1952

31/10/1974

Xã Quảng Hòa, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Trường Ngân hàng I tỉnh Hà Bắc

16

158

29523

Phạm Thị Thanh

18/12/1949

6/4/1975

Thôn An Hoà, xã Quảng Hoà, huyện Quảng Trạch,

tỉnh Quảng Bình

Bệnh viện huyện

Quang Trạch - Ty Y tế tỉnh Quảng Bình

23

159

29626

Nguyễn Thị Yên

1/3/1951

Xã Quảng Hoà, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

20

Xã Quảng Long

160

29312

Trần Thị Hồng Lịu

10/12/1954

5/3/1975

Xã Quảng Long, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Trạm Máy kéo Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

7

Xã Quảng Lộc

161

29407

Nguyễn Văn Phiến

10/10/1944

Xóm Kim Tiến, xã Quảng Lộc, huyện Quảng Trạch,

tỉnh Quảng Bình

Trường cấp I Quảng Hoà

8

162

29542

Đinh Quang Thế

Sơn Hà

23/11/1923

Xóm Bắc Lộc, xã Quảng Lộc, huyện Quảng Trạch,

tỉnh Quảng Bình

Trạm máy Nông nghiệp Nam Hà

3

163

29581

Hoàng Quốc Trị

Hoàng Cáp

10/10/1948

1/5/1975

Thôn Vĩnh Lộc, xã Quảng Lộc, huyện Quảng Trạch,

tỉnh Quảng Bình

Đoàn Điện lực Đ73 tỉnh Quảng Trị

7

Xã Quảng Minh

164

29116

Nguyễn Xuân Chiến

13/10/1947

1/5/1975

Xã Quảng Minh, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Bệnh viện B, Quảng Bình

5

165

29271

Hoàng Ngọc Khánh

Hoàng Khánh; Thanh Hải

10/12/1940

17/8/1973

Thôn Cồn Vượn, xã Quảng Minh, huyện Quảng Trạch,

tỉnh Quảng Bình

Trường Cấp I Minh Thành xã Quảng Minh,

huyện Quảng Trạch,

tỉnh Quảng Bình

9

167

29272

Hoàng Minh Khâm

Minh Khai

13/12/1938

1/7/1974

Xã Quảng Minh, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Đoạn đường sắt Hà Ninh, Nam Định

84

167

29436

Nguyễn Đình Sài

20/9/1948

3/4/1975

Xã Quảng Minh, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Vụ I, Bộ Y tế

24

168

29556

Trần Phổ Thông

28/12/1953

15/3/1975

Xã Quảng Minh, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Trạm Máy kéo,

 huyện Quảng Trạch,

tỉnh Quảng Ninh

7

Xã Quảng Phong

169

29396

Nguyễn Thị Nhân

27/1/1953

31/3/1975

Xã Quảng Phong, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Bệnh viện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình

27

Xã Quảng Phúc

170

29181

Nguyễn Thanh Đô

16/6/1945

Xã Quảng Phúc, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Phòng y tế, huyện

Quảng Trạch, Quảng Bình

4

171

29501

Cao Vũ Tuấn

12/12/1941

Hợp tác xã Mỹ Lộc, xã Quảng Phúc, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

2

Xã Quảng Sơn

172

29130

Trương Xuân Diệc

10/9/1950

17/1/1975

Thôn Thọ Hạ, xã Quảng Sơn,

huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Trạm Máy kéo

Quảng Trạch,

tỉnh Thanh Hoá

9

173

29142

Trần Thị Duệ

Trần Nguyễn Thu Hà

6/10/1952

15/9/1974

Xã Quảng Sơn,

huyện Quảng Trạch,

tỉnh Quảng Bình

Trường Đại học Sư phạm Ngoại ngữ, Hà Nội

17

174

29196

Mai Giai

20/3/1935

24/9/1964

Thôn Thọ Linh, xã Quảng Sơn, huyện Quảng Trạch,

tỉnh Quảng Bình

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

74

Xã Quảng Tân

175

29072

Phan Ngọc Bích

Phạm Văn Tùng

13/5/1915

Xã Quảng Tân, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

17

176

29078

Phạm Xuân Bình

10/10/1949

11/3/1972

Thôn Tân Trường, xã Quảng Tân, huyện Quảng Trạch,

 tỉnh Quảng Bình

Công an nhân dân

vũ trang - Cục Chính trị

7

177

Trần Văn Nguyên

15/5/1951

21/1/1975

Xã Quảng Tân, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Trường cán bộ Tài chính Kế toán Ngân hàng Trung Ương

16

178

29524

Phạm Thị Lệ Thanh

10/10/1950

26/4/1975

Xã Quảng Tân, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Ty Y tế tỉnh Quảng Bình

23

179

29485

Phan Xuân Tiệu

10/10/1936

17/8/1973

Đội 2, thôn Tân Lợi, xã Quảng Tân, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Trường Phổ thông

Cấp I Quang Trung - QuảngTrạch - Quảng Bình

9

180

29576

Hoằng Văn Trang

15/5/1930

19/5/1974

Xã Quảng Tân, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Công ty Chế biến

Lương thực

tỉnh Thanh Hoá

10

Xã Quảng Thuận

181

29156

Trần Đà

Chi Lăng

10/10/1932

0/12/1973

Xã Quảng Thuận, huyện Quảng Trạch,tỉnh Quảng Bình

Tổng Công ty Vải sợi May mặc - Bộ Nội thương

4

Xã Quảng Trung

182

29158

Lê Đăng Đàn

Xuân Minh

10/7/1940

24/6/1975

Xã Quảng Trung, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Chi nhánh trung tâm

Ngân hàng Nghệ An

6

183

29521

Phạm Quang Thạn

Phạm Y Viễn

20/5/1951

31/10/1974

Xã Quảng Trung, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Trường Ngân hàng I Trung ương Hà Bắc

20

Xã Quảng Văn

184

29061

Phạm Trọng Ảnh

2/12/1938

20/5/1975

Xã Quảng Văn, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Ủy ban Khoa học và

 Kỹ thuật Nhà nước

4

185

29165

Trần Đắc

Trần Trực; Trần Văn Đắc; Trần Thức

1921

20/9/1963

Xã Quảng Văn, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Nhà máy Cơ khí

 Hồng Gai

47

186

29324

Phạm Văn Lợi

8/1/1946

20/2/1975

Xã Quảng Văn, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Ty Bưu điện Quảng Bình

4

187

29338

Trần Thị Hiền Lương

6/9/1950

24/8/1971

Chòm Hà Voi, xã Quảng Văn, huyện Quảng Trạch,

tỉnh Quảng Bình

Đoàn Văn công Trị thiên - Huế - Bộ Văn hóa

7

188

29341

Hoàng Lưu

30/11/1936

25/2/1975

Xã Quảng Văn, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Đoàn 5, Viện Điều tra Quy hoạch rừng

8

189

29367

Trần Tiến Mùi

Trần Trung Hiếu

10/10/1943

10/8/1973

Thôn La Hà, xã Quảng Văn,

huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Trường cấp I, Quảng Văn, Quảng Trạch, Quảng Bình

12

190

29421

Phạm Khắc Quảng

Hoàng Khắc

5/1/1941

1973

Xã Quảng Văn, huyện Quảng Trạch,tỉnh Quảng Bình

Đoàn Địa chất 5 huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai

2

191

29449

Mai Thanh Sơn

12/12/1952

5/3/1975

Đội 5 HTX Hà Văn, xã Quảng Văn, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Trạm cơ giới

Nông nghiệp,

 huyện Quảng Trạch,

tỉnh Quảng Bình

6

192

29451

Trần Việt Sơn

Trần Thăng Giai

31/3/1935

Thôn La Hà, xã Quảng Văn,

huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

8

193

29197

Trần Thăng Giai

Trần Việt Sơn

31/3/1935

9/9/1967

Thôn Là Hà, xã Quảng Văn,

huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Trường Cao đẳng

Mỹ thuật Việt Nam

11

VII. Huyện Tuyên Hóa

Xã Châu Hóa

194

29206

Đinh Xuân Hành

12/2/1955

28/4/1975

Thôn Lâm Lang, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa,

 tỉnh Quảng Bình

Đội Xây dựng

 Ty Bưu điện,

tỉnh Quảng Bình

21

Xã Đức Hóa

195

29466

Hoàng Thị Thanh Tâm

11/2/1948

10/3/1975

Xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình

Nhà máy Cơ khí Trần Hưng Đạo, TP. Hà Nội

17

196

29535

Phạm Chiến Thắng

23/1/1951

17/5/1975

Thôn Huyện Nưu, xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa,

 tỉnh Quảng Bình

Nhà máy Cơ khí Hà Nội

4

Xã Lê Hóa

197

29292

Nguyễn Thị Hồng Lan

Nguyễn Thị Sim Lan

8/8/1954

30/10/1974

Xã Lê Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình

Phòng Giáo dục

Minh Hóa

tỉnh Quảng Bình

8

Xã Ngư Hóa

198

29159

Trần Hữu Đàn

1/5/1950

4/12/1972

Hợp tác xã Liên Thanh,

xã Ngư Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình

Vụ I - Bộ Y tế

30

Xã Phong Hóa

199

29516

Phạm Thị Ty

Hồng Sen

10/10/1951

24/8/1971

Thôn Minh Cầm, xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa,

tỉnh Quảng Bình

Đoàn Văn công Giải phóng - Trị Thiên Huế

6

Xã Thanh Hóa

200

29162

Hoàng Hải Đáo

24/10/1947

11/3/1972

Thôn Thanh Long, xã Thanh Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình

Tiểu đoàn 15,

Bộ Tư lệnh Công an

Nhân dân vũ trang

7

201

29304

Mai Trọng Lệ

10/10/1942

28/6/1974

thôn Thanh Lạng, xã Thanh Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình

Đội Cơ giới 9 – Công ty đường 771 – Cục Công trình I – Bộ Giao thông Vận tải

18

202

29482

Võ Hồng Tiên

Võ Quốc Hai

10/7/1947

13/3/1972

Xóm Phú Yên, xã Thanh Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình

D15-B12 Công an

Nhân dân Vũ Trang –

Bộ Tư lệnh

8

203

29426

Đinh Xuân Quy

3/10/1948

22/6/1974

Xã Hóa Thanh, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình

Xí nghiệp Đá Đồng Giao tỉnh Ninh Bình thuộc Cục Quản lý Đường bộ

12

Xã Thuận Hóa

204

29105

Hồ Văn Cương

1/10/1949

28/2/1975

Xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình

Viện điều tra Quy hoạch rừng - Tổng cục Lâm nghiệp Văn Điển, Hà Nội

7

Xã Tiến Hóa

205

29102

Lê Thị Kim Cử

Việt Hà

18/8/1953

30/10/1974

Bàn 3, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình

Trường Cấp 1 xã Hoá Hợp, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình

8

206

29187

Nguyễn Thị Minh Đức

Minh Đức

1/9/1951

15/6/1972

Thôn Tam Đa, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình

Công ty Vật tư Vĩnh Linh

7

207

29340

Nguyễn Văn Lượng

5/5/1949

13/3/1972

Xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình

Ban Thống nhất Trung ương

9

208

29504

Lê Thanh Tùng

15/5/1945

3/1/1975

Xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình

Ty Tài chính tỉnh Quảng Bình

13

Xã Văn Hóa

209

29221

Lương Thị Quỳnh Hoa

2/12/1953

2/10/1974

Thôn Lê Lợi, xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình

Phòng Giáo dục, Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình

8

210

29247

Lương Thị Kim Huê

Thanh Hương

12/2/1958

29/3/1973

Xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình

Trường Cán bộ Y tế Nam Hà

37

211

29199

Lê Linh Giang

Lý Bá; Lê Huy Báu

0/9/1919

19/5/1970

Xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình

Bộ Tài chính

131

212

29448

Hồ Cao Sơn

18/5/1952

làng Lệ Sơn, xã Văn Hóa huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình

Xí nghiệp Vận tải Ô tô I, tỉnh Thanh Hoá

5

213

29487

Lương Duy Tịnh

12/12/1938

18/10/1974

Xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình

Giáo viên cấp I xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình

9

Không rõ địa chỉ xã

214

29479

Hoàng Việt Tiến

Thanh Minh

24/7/1933

18/8/1970

Huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình

Ty Công nghiệp Vĩnh Phúc

23

VIII. Huyện Minh Hóa

Xã Minh Hóa

215

29251

Trương Kế Huệ

16/2/1948

6/5/1975

Xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình

Xí nghiệp Chế biến - Ty Lương thực Quảng Bình

26

Xã Tân Hóa

216

29174

Cao Đình Đính

Trường Xuân

16/7/1952

8/3/1975

HTX Tổ Liên, xã Tân Hóa, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình

Vụ Quản lý Kinh tế và Kỹ thuật Vật tư - Bộ Vật tư

19

Xã Xuân Hóa

217

29366

Đinh Quang Mục

19/5/1975

HTX Xuân Hòa, xã Xuân Hóa huỵên Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình

Trường Trung học Cơ khí II tỉnh Vĩnh Phúc

5

 

More