STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Số Quyết định công bố | Mã số hồ sơ TTHC |
A | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | | |
I | Lĩnh vực Tôn giáo | | |
1 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 | 1.001894.000.00.00.H46 |
2 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001886.000.00.00.H46 |
3 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001875.000.00.00.H46 |
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | 1.001854.000.00.00.H46 |
5 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 1.001843.000.00.00.H46 |
6 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 1.001832.000.00.00.H46 |
7 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 1.001818.000.00.00.H46 |
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001807.000.00.00.H46 |
9 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 1.001797.000.00.00.H46 |
10 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 2.002167.000.00.00.H46 |
11 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001775.000.00.00.H46 |
12 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | 2.000713.000.00.00.H46 |
13 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 1.001550.000.00.00.H46 |
14 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 1.000788.000.00.00.H46 |
15 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại Điểm a và Điểm b, Khoản 3, Điều 19 Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | 1.000780.000.00.00.H46 |
16 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.000766.000.00.00.H46 |
17 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 33 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 | 1.000654.000.00.00.H46 |
18 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 33 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000638.000.00.00.H46 |
19 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 2.000269.000.00.00.H46 |
20 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 2.000264.000.00.00.H46 |
21 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000604.000.00.00.H46 |
22 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.000587.000.00.00.H46 |
23 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7, Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000535.000.00.00.H46 |
24 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7, Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000517.000.00.00.H46 |
25 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7, Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000415.000.00.00.H46 |
26 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | 1.001642.000.00.00.H46 |
27 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 33 và Khoản 2, Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 1.001640.000.00.00.H46 |
28 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001637.000.00.00.H46 |
29 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 2.000456.000.00.00.H46 |
30 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1.001628.000.00.00.H46 |
31 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1.001626.000.00.00.H46 |
32 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 | 1.001624.000.00.00.H46 |
33 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1.001610.000.00.00.H46 |
34 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 1.001604.000.00.00.H46 |
35 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 1.001589.000.00.00.H46 |
II | Lĩnh vực Tổ chức biên chế | | |
36 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh | Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày 03/12/2012 | 1.003503.000.00.00.H46 |
37 | Thủ tục cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện | 2.001481.000.00.00.H46 |
38 | Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện | 1.003960.000.00.00.H46 |
39 | Thủ tục tự giải thể Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện | 1.003918.000.00.00.H46 |
40 | Thủ tục xin phép đặt văn phòng đại diện của Hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh | 1.003858.000.00.00.H46 |
41 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập; hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện | 2.001688.000.00.00.H46 |
42 | Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 | T-QBI-283612-TT |
43 | Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | T-QBI-283613-TT |
44 | Thủ tục giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND tỉnh | T-QBI-283703-TT |
45 | Thủ tục thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND tỉnh | T-QBI-283614-TT |
46 | Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm | Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 | 1.009339.000.00.00.H46 |
47 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh đề án vị trí việc làm | 1.009340.000.00.00.H46 |
48 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính | Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 | 1.009331.000.00.00.H46 |
49 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính | 1.009332.000.00.00.H46 |
50 | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính | 1.009333.000.00.00.H46 |
51 | Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập | 1.009354.000.00.00.H46 |
52 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc | 1.009355.000.00.00.H46 |
53 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 1.009319.000.00.00.H46 |
54 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 1.009320.000.00.00.H46 |
55 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 1.009321.000.00.00.H46 |
56 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 | 1.003822.000.00.00.H46 |
57 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 2.001590.000.00.00.H46 |
58 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 2.001567.000.00.00.H46 |
59 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | 1.003621.000.00.00.H46 |
60 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 1.003916.000.00.00.H46 |
61 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động | 1.003950.000.00.00.H46 |
62 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | 1.003920.000.00.00.H46 |
63 | Thủ tục đổi tên quỹ | 1.003879.000.00.00.H46 |
64 | Thủ tục tự giải thể quỹ | 1.003866.000.00.00.H46 |
III | Lĩnh vực Công chức - Viên chức | | |
65 | Thủ tục thi tuyển công chức | Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 | 1.005384.000.00.00.H46 |
66 | Thủ tục xét tuyển công chức | 2.002156.000.00.00.H46 |
67 | Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức | 1.005385.000.00.00.H46 |
68 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | 2.002157.000.00.00.H46 |
IV | Lĩnh vực Văn thư lưu trữ | | |
69 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | Quyết định số 1362/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | T-QBI-284418-TT |
70 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | T-QBI-284419-TT |
71 | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ | T-QBI-284420-TT |
72 | Thủ tục cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ | T-QBI-284421-TT |
73 | Thủ tục phục vụ sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc của Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Bình | 1.003657.000.00.00.H46 |
74 | Thủ tục cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ | 1.003649.000.00.00.H46 |
V | Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng | | |
75 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo chuyên đề | Quyết định số 1817/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 | 2.000437.000.00.00.H46 |
76 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất | 2.000422.000.00.00.H46 |
77 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại | 1.000681.000.00.00.H46 |
78 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về tổng kết công tác năm | 2.000449.000.00.00.H46 |
79 | Thủ tục tặng thưởng danh hiệu “Tập thể Lao động xuất sắc” và “Đơn vị Quyết thắng” | 2.000287.000.00.00.H46 |
80 | Thủ tục tặng thưởng danh hiệu “Chiến sĩ Thi đua cấp tỉnh” | 1.000924.000.00.00.H46 |
81 | Thủ tục tặng thưởng Cờ Thi đua của UBND tỉnh cho đơn vị dẫn đầu cụm, khối thi đua của tỉnh | 1.000934.000.00.00.H46 |
82 | Thủ tục tặng thưởng Cờ Thi đua của UBND tỉnh cho đơn vị dẫn đầu sở, ban, ngành, đoàn thể, đơn vị cấp tỉnh | 1.000898.000.00.00.H46 |
83 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình | 2.000418.000.00.00.H46 |
VI | Lĩnh vực xây dựng chính quyền | | |
84 | Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố | Quyết định số 1455/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 | 2.000465.000.00.00.H46 |
B | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyện |
I | Lĩnh vực Tổ chức – Biên chế | | |
85 | Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm | Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 | 1.009352.000.00.00.H46 |
86 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm | 1.009353.000.00.00.H46 |
II | Lĩnh vực Công chức – Viên chức | | |
87 | Thủ tục thi tuyển viên chức | Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 | 1.005388.000.00.00.H46 |
88 | Thủ tục xét tuyển viên chức | 1.005392.000.00.00.H46 |
89 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức | 1.005393.000.00.00.H46 |
90 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | 1.005394.000.00.00.H46 |
C | Thủ tục hành chính cấp huyện | | |
I | Lĩnh vực Tôn giáo | | |
1 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 | 1.001228.000.00.00.H46 |
2 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 | 2.000267.000.00.00.H46 |
3 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 1.000316.000.00.00.H46 |
4 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | 1.001220.000.00.00.H46 |
5 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | 1.001212.000.00.00.H46 |
6 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 1.001204.000.00.00.H46 |
7 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 1.001199.000.00.00.H46 |
8 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 1.001180.000.00.00.H46 |
II | Lĩnh vực Tổ chức biên chế và Phi Chính phủ | | |
9 | Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện | Quyết định số 2803/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 | T-QBI-283590-TT |
10 | Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện | T-QBI-283591-TT |
11 | Thủ tục giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp huyện | T-QBI-283592-TT |
12 | Thủ tục thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp huyện | T-QBI-283593-TT |
13 | Thủ tục thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập | T-QBI-283594-TT |
14 | Thủ tục giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập | QBI-286082 |
15 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính | Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 | 1.009334.000.00.00.H46 |
16 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính | 1.009335.000.00.00.H46 |
17 | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính | 1.009336.000.00.00.H46 |
18 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 1.009322.000.00.00.H46 |
19 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 1.009323.000.00.00.H46 |
20 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 1.009324.000.00.00.H46 |
III | Lĩnh vực xây dựng chính quyền | | |
21 | Thủ tục ghép cum dân cư vào thôn, tổ dân phố mới | Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 | T-QBI-280253-TT |
22 | Thủ tục tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn | T-QBI-280263-TT |
IV | Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng | | |
23 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | Quyết định số 1817/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 | 2.000414.000.00.00.H46 |
24 | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” | 2.000402.000.00.00.H46 |
25 | Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” | 1.000843.000.00.00.H46 |
26 | Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” | 2.000385.000.00.00.H46 |
27 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | 1.000804.000.00.00.H46 |
28 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | 2.000364.000.00.00.H46 |
29 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | 2.000374.000.00.00.H46 |
30 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình | 2.000356.000.00.00.H46 |
D | Thủ tục hành chính cấp xã | | |
I | Lĩnh vực Tôn giáo | | |
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 | 2.000509.000.00.00.H46 |
2 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 1.001028.000.00.00.H46 |
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.001055.000.00.00.H46 |
4 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 1.001078.000.00.00.H46 |
5 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 1.001085.000.00.00.H46 |
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.001090.000.00.00.H46 |
7 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 1.001098.000.00.00.H46 |
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 1.001109.000.00.00.H46 |
9 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.001156.000.00.00.H46 |
10 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 1.001167.000.00.00.H46 |
II | Lĩnh vực Xây dựng chính quyền | | |
11 | Thủ tục bầu Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ dân phố | Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 | T-QBI-280202-TT |
12 | Thủ tục bầu Phó trưởng thôn, Tổ phó tổ dân phố | T-QBI-280217-TT |
13 | Thủ tục miễn nhiệm Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ dân phố | T-QBI-280238-TT |
14 | Thủ tục miễn nhiệm Phó trưởng thôn, Tổ phó tổ dân phố | T-QBI-280241-TT |
15 | Thủ tục bãi nhiệm Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ dân phố | T-QBI-280242-TT |
16 | Thủ tục bãi nhiệm Phó Trưởng thôn, Tổ phó tổ dân phố | T-QBI-280245-TT |
17 | Thủ tục chỉ định Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ dân phố lâm thời | T-QBI-280246-TT |
III | Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng | | |
18 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Quyết định số 1817/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 | 1.000775.000.00.00.H46 |
19 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 2.000346.000.00.00.H46 |
20 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 2.000337.000.00.00.H46 |
21 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | 1.000748.000.00.00.H46 |
22 | Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” | 2.000305.000.00.00.H46 |