Chi tiết tin - Sở Nội vụ
Thông tin hồ sơ, kỉ vật cán bộ “đi B” tỉnh Quảng Bình
Từ cuối năm 1959, hàng trăm đoàn cán bộ từ miền bắc với tinh thần tự nguyện, đã bí mật vượt dãy Trường Sơn để vào miền nam công tác, trực tiếp chiến đấu hoặc phục vụ chiến đấu giải phóng miền nam, thống nhất đất nước. Họ được gọi với biệt danh là "đi B".
Trước khi lên đường vào Nam, theo quy định, các cán bộ đi B phải gửi lại toàn bộ tư trang, hành lý, đồ dùng, vật dụng, giấy tờ và cả tài sản cá nhân… cho Ủy ban Thống nhất Chính phủ giữ, họ chỉ được mang theo những đồ dùng cá nhân do Ủy ban cấp.
Chiến tranh đã lùi xa, có người trở về, có người ra đi mãi mãi, có người đã nhận lại được các bản sao hồ sơ, kỷ vật của mình, nhưng cũng có những bộ hồ sơ vẫn nằm lại Trung tâm Lưu trữ quốc gia III.
Đối với tỉnh Quảng Bình, năm 2017 Chi cục Văn thư – Lưu trữ đã tiếp nhận từ Trung tâm Lưu trữ quốc gia III gồm 567 hồ sơ, tài liệu cán bộ đi B của tỉnh Quảng Bình đồng thời tham mưu UBND tỉnh ban hành Kế hoạch số 740/KH-UBND ngày 05/5/2017 về việc trao trả hồ sơ, tài liệu cán bộ đi B của tỉnh Quảng Bình, thực hiện kế hoạch của UBND tỉnh ngày 22/8/2017, Chi cục tham mưu Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình tiến hành bàn giao 340 hồ sơ, tài liệu cán bộ đi B sau khi được xác minh địa chỉ.
Hiện nay còn 227 hồ sơ đang bảo quản tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Bình chưa xác minh rõ địa chỉ và thông tin cán bộ đi B hoặc thân nhân để trao trả. Hồ sơ gồm có: Bản sao chứng thực lưu trữ Sơ yếu lý lịch; Quyết định đi B; Giấy chuyến đi; Các giấy tờ sinh hoạt Đảng và Đoàn; Bản sao chứng minh thư; Huân chương; Huy chương; Kỷ niệm chương; Bằng khen; Ảnh và các giấy tờ khác (Danh sách kèm theo) hoăc truy cập vào địa chỉ sau để biết thêm chi tiết: https://luutru.quangbinh.gov.vn/3cms/cong-bo-gioi-thieu-tai-lieu.htm
Trung tâm Lưu trữ lịch sử thông tin đến cán bộ đi B hoặc thân nhân được biết và liên hệ với Trung tâm để tiếp tục trao trả. Địa chỉ Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh: Số 72, Đường Ngô Quyền, phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới./.
Phạm Tân Dân
(P.GĐ Trung tâm Lưu trữ Lịch sử)
DANH SÁCH CÁN BỘ ĐI B TỈNH QUẢNG BÌNH
(Đang lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh)
TT | Số hồ sơ | Họ và tên | Bí danh | Ngày tháng năm sinh | Ngày tháng đi B | Quê quán | Cơ quan trước khi đi B | Số lượng tờ |
I. Huyện Lệ Thủy | ||||||||
Xã An Thủy | ||||||||
1 | 29153 | Trần Văn Dương |
| 22/12/1953 | 4/8/1971 | HTX Lộc Thượng, xã An Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Đoàn Văn công Giải phóng Trị Thiên Huế | 9 |
2 | 29394 | Phan Thị Hồng Nguyệt |
| 11/1/1951 | 31/10/1974 | Thôn Lộc An, xã An Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 21 |
3 | 29438 | Thái Ngọc San | Sông Nhật | 15/8/1943 |
| Xã Phú Thọ, An Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
| 2 |
4 | 29561 | Đặng Thị Hồng Thuỷ | Đặng Thị Bòn; Tuyết Hương | 2/10/1953 |
| Thôn Lộc Hạ, xã An Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
| 7 |
5 | 29512 | Ngô Tất Tứ |
| 20/6/1949 | 20/4/1972 | Thôn Mĩ Lộc, xã An Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Công an Nhân dan vũ trang, tỉnh Quảng Bình | 7 |
6 | 29233 | Nguyễn Thị Hoàng | Nguyễn Thị Huy Hoàng | 29/12/1953 | 22/12/1973 | Thôn Lộc An, xã An Thủỵ, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Bệnh viện Vĩnh Yên tỉnh Vĩnh Phú | 10 |
Xã Dương Thủy | ||||||||
7 | 29234 | Võ Văn Hoành | Lệ Thuỷ | 12/7/1953 | 12/12/1972 | Xã Dương Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Trường THCN Dược - Bộ Y tế (đi thực tế tại Ty y tế Thanh Hoá) | 46 |
8 | 29536 | Phạm Xuân Thắng |
| 15/2/1954 |
| Xóm Bình Minh, xã Dương Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Trường Công nhân kỹ thuật III | 2 |
9 | 29557 | Phạm Xuân Thớng |
| 15/2/1954 | 23/7/1972 | Thôn Bình Minh, xã Dương Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Trường Công nhân kỹ thuật III, tỉnh Bắc Thái | 23 |
Xã Hoa Thủy | ||||||||
10 | 29070 | Trần Thị Bé |
| 20/4/1953 |
| Thôn Xuân Hoà, xã Hoa Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
| 6 |
11 | 29321 | Bùi Xuân Lời |
| 7/11/1952 |
| Thôn Thượng Xuân Hòa, xã Hoa Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Trạm cơ giới Nông nghiệp, Lệ Thủy, Quảng Bình | 10 |
12 | 29392 | Trần Công Nguỳ |
| 3/10/1945 | 3/5/1975 | Thôn Phước Vinh, xã Hoa Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | K15, tiểu đội trưởng an ninh tỉnh Quảng Trị ra Bắc chữa bệnh | 2 |
13 | 29499 | Bùi Ngọc Tú |
| 20/8/1950 |
| Xã Hoa Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Lâm trường Như Xuân, Thanh Hóa | 5 |
Xã Hồng Thủy | ||||||||
14 | 29490 | Hoàng Thị Toà |
| 20/9/1951 | 4/4/1975 | Xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Phòng Y tế huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình | 24 |
Xã Liên Thủy | ||||||||
15 | 29090 | Võ Thị Cảnh |
| 1/1/1953 | 1/11/1974 | Đội 4, HTX Thượng Hoà, xã Liên Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Trường Cấp I II Dương Thuỷ, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | 7 |
16 | 29129 | Hoàng Quang Di |
| 20/11/1952 | 1/5/1975 | Thôn Cổ Liễu, xã Liên Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Đoàn Điện lực D73 Quảng Trị | 7 |
17 | 29131 | Hoàng Thị Ngọc Diệp |
| 16/3/1939 | 24/6/1975 | Xã Cổ Liễn, Liên Thủy huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Ngân hàng Trung tâm TP. Hải Phòng | 6 |
18 | 29230 | Hoàng Cảnh Hoài |
| 3/5/1954 | 10/3/1975 | Thôn Uẩn Áo, xã Liên Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Trường lái xe – Ty Giao thông Quảng Bình | 7 |
Xã Lộc Thủy | ||||||||
19 | 29176 | Đoàn Công Định |
| 6/6/1943 | 1973 | Thôn Tuy Lộc, xã Lộc Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Trường Cấp I Lộc Thuỷ, huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình | 15 |
20 | 29258 | Trần Duy Hưng |
| 25/12/1948 | 21/9/1971 | Thôn Thuận Thủy, xã Lộc Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Trường Đại học Xây dựng | 44 |
21 | 29453 | Phạm Thị Sữa | Lệ Thủy | 12/10/1949 |
| Thôn Thuận Thủy, xã Lộc Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Trung tâm điện tín Hà Nội | 4 |
22 | 29229 | Võ Thị Hòa |
| 23/9/1947 | 17/9/1971 | Xã Lộc Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Trường Đại học Dược khoa Hà Nội | 66 |
Xã Mỹ Thủy | ||||||||
23 | 29580 | Hà Quốc Trị | Hà Minh Tuân | 10/10/1949 | 15/10/1971 | Thôn Mỹ Khoa, xã Mỹ Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Trường Trung học Bưu điện I Nam Hà | 43 |
24 | 29231 | Hà Minh Hoàng |
| 12/5/1942 | 7/11/1971 | Xã Mỹ Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Trường Phổ thông Lao động TW | 4 |
Xã Phong Thủy | ||||||||
25 | 29250 | Lê Thị Huệ |
| 12/2/1963 |
| THôn Thương Phong, xã Phong Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
| 17 |
26 | 29124 | Phan Ngọc Danh | Ngọc Việt | 0/10/1928 | 10/2/1970 | Đội 18, HTX Đại Phong, xã Phong Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Phòng Văn hoá Thông tin, huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình | 5 |
27 | 29545 | Phạm Hữu Thỉ | Phạm Hữu Quang | 4/10/1936 |
| Xã Phong Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
| 2 |
28 | 29505 | Nguyễn Trọng Tuy |
| 2/10/1953 | 25/8/1971 | Thôn Tân Bình, xã Phong Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Đoàn văn công Giải phóng Trị Thiên Huế | 6 |
29 | 29571 | Đào Xuân Thưởng | Khúc Giang | 1/7/1944 | 20/2/1969 | Thôn Thượng Phong, xã Phong Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Trường Đại học Tài chính thành phố Hà Nội | 60 |
Xã Phú Thủy | ||||||||
30 | 29297 | Nguyễn Bá Lâm | Nguyễn Bá Thiển; Bùi Thâm | 0/10/1923 |
| Thôn Văn Xá, xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
| 4 |
Xã Sen Thủy | ||||||||
31 | 29470 | Trần Văn Tâm | Trần Văn Trạc | 7/3/1943 | 1973 | Xóm Liên Hiệp, xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Trường Cấp I Sen Thuỷ | 12 |
Xã Sơn Thủy | ||||||||
32 | 29606 | Nguyễn Tấn Vĩnh |
| 15/7/1929 |
| Xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
| 1 |
| ||||||||
Xã Thái Thủy | ||||||||
33 | 29355 | Lê Văn Mẽo |
| 6/9/1952 | 8/7/1974 | Thôn Thanh Sơn, xã Thái Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Nhà máy Chế tạo Khí cụ Điện I khu Hoàn Kiếm, TP Hà Nội | 22 |
Xã Xuân Thủy | ||||||||
34 | 29235 | Lê Đình Học |
| 3/2/1952 | 8/7/1974 | Thôn Xuân Trung, xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Nhà máy Chế tạo Khí cụ Điện I - TP Hà Nội | 21 |
35 | 29291 | Mai Thị Lan | Mai Lan; Mai Thị Lang | 19/12/1957 | 7/6/1974 | Xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Đoàn ca kịch giải phóng - Khu 5B Mai Dịch - Hà Nội | 9 |
36 | 29303 | Dương Lê | Huỳnh Tấn Khai - Lệ Thủy | 1920 |
| Xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Cục Vật tư - Bộ CN nhẹ | 1 |
37 | 29459 | Lê Hồng Tạc |
| 10/5/1930 | 23/1/1975 | Thôn Mai Xá Hạ, xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Xưởng Cơ khí Nông trường Quốc doanh Đồng Giao - Ninh Bình | 52 |
II. Huyện Quảng Ninh | ||||||||
Xã An Ninh | ||||||||
38 | 29293 | Nguyễn Thị Lãng |
| 23/9/1952 |
| Thôn Vĩnh Lộc, xã An Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Viện vệ sinh Dịch tễ học Hà Nội | 19 |
39 | 29384 | Võ Văn Nghê | Võ Thanh Hải |
|
| Thôn Hoành Phổ, xã An Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
| 10 |
40 | 29564 | Lê Công Thuyên |
| 3/2/1932 | 10/3/1975 | Thôn Kim Nại, xã An Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Nhà máy Đường Việt Trì, tỉnh Vĩnh Phú | 9 |
Xã Duy Ninh | ||||||||
41 | 29069 | Nguyễn Thanh Bân | Nguyễn Thanh Hải | 15/12/1948 | 1973 | Thôn Phú Ninh, xã Duy Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Ty Giáo dục tỉnh Quảng Bình | 11 |
42 | 29127 | Lê Thị Dậm |
| 20/11/1952 |
| Thôn Tư Phan, xã Duy Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Trường Công nhân kỹ thuật II - Bộ cơ khí và Luyện kim | 2 |
43 | 29274 | Phan Thị Khiết |
| 12/10/1953 |
| Thôn Hiên Lọc, xã Duy Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Viện vệ sinh Dịch tễ học Hà Nội | 17 |
44 | 29249 | Trần Văn Huề |
| 15/10/1950 |
| Xã Duy Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Nông trường Quốc doanh Đại Giang, tỉnh Quảng Bình | 6 |
45 | 29354 | Hoàng Thị Kim Mầu |
| 12/10/1949 |
| Thôn Trung Quán, xã Duy Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Ty y tế Quảng Bình | 6 |
46 | 29474 | Tiêu Thị Xuân Tân |
| 14/10/1951 | 1/4/1975 | Thôn Tráng Thiệp, xã Duy Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Bệnh viện tỉnh Quảng Bình | 21 |
47 | 29495 | Nguyễn Đình Toản |
| 03/01/1941 | 03/06/1975 | Xã Duy Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Đội cơ giới khai hoang Nông nghiệp Quảng Bình |
|
48 | 29553 | Lê Văn Thô |
| 30/10/1952 | 28/3/1973 | Xã Duy Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Viện Sốt rét ký sinh trùng - Côn trùng, thành phố Hà Nội | 26 |
Xã Hiền Ninh | ||||||||
49 | 29190 | Trương Thị Em | Trương Thị Bích Hồng | 10/10/1953 | 30/10/1974 | Xã Hiền Minh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Trường Cấp I Xuân Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình | 22 |
50 | 29283 | Lê Hồng Lạc | Hiền Phong | 15/2/1922 | 2/5/1975 | Xã Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Nhà máy Liên hợp dệt Nam Định | 10 |
51 | 29458 | Trương Văn Tá | Trung Tuyến | 9/11/1940 |
| Thôn Trường Dục, xã Hiên Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
| 4 |
Xã Lương Ninh | ||||||||
52 | 29110 | Lê Thế Châu | Lê Thế Đào; Lê Hồng Phong | 2/9/1938 | 27/6/1965 | Thôn Lương Yến, xã Lương Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Trường Đại học Y khoa Hà Nội | 38 |
53 | 29241 | Nguyễn Văn Hồng | Lâm Hữu Ái | 1923 |
| Xã Lương Minh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Trường nghiệp vụ - Bộ Cn nhẹ | 2 |
54 | 29183 | Nguyễn Văn Đồng | Lâm Hữu Ái | 1923 | 25/1/1962 | Thôn Hữu Hùng, xã Lương Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Trường Huấn luyện nghiệp vụ - Bộ Công nghiệp | 23 |
55 | 29336 | Nguyễn Văn Lương |
| 15/11/1925 | 1972 | Xã Lương Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Vụ phó Vụ Bổ túc Văn hóa thuộc Bộ Giáo dục | 6 |
Xã Tân Ninh | ||||||||
56 | 29149 | Từ Công Duyết |
| 21/9/1948 | 13/8/1973 | Thôn Nguyệt Áng, xã Tân Ninh, huyện Quảng ninh, tỉnh Quảng Bình | Trường cấp I Phú Mỹ, thị trấn Đồng Sơn, Đồng Hới, Quảng Bình | 12 |
57 | 29175 | Từ Công Đỉnh |
| 2/2/1945 | 24/11/1967 | Thôn Nguyệt Áng, xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Xưởng phim Thời sự Tài liệu I - Bộ Văn hóa | 41 |
58 | 29219 | Nguyễn Thị Thanh Hiểu |
| 10/2/1951 | 26/4/1975 | Xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Trạm Sốt rét - Ty Y tế tỉnh Quảng Bình | 23 |
59 | 29237 | Phan Văn Hồi | Minh Khai | 24/12/1939 |
| Thôn Thế Lộc, xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Ty y tế Quảng Bình | 2 |
60 | 29260 | Trần Thanh Hương |
| 12/2/1952 | 1/5/1975 | Xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Sở Quản lý và Phân phối điện khu vực 4 | 7 |
61 | 29587 | Từ Thị Trơng |
| 17/5/1952 | 22/12/1973 | Xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Trường Trung học Y tế tỉnh Nam Hà | 38 |
62 | 29616 | Nguyễn Văn Xuân |
| 28/8/1950 | 6/8/1974 | Thôn Quảng Xá, xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Nhà máy Cơ khí Nông nghiệp tỉnh Hà Tây | 7 |
Xã Vĩnh Ninh | ||||||||
63 | 29139 | Nguyễn Thị Kim Du | Kháng | 20/8/1952 | 4/3/1970 | Thôn Lê Kỳ, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Đoàn Văn công Giải phóng Trị Thiên Huế | 8 |
64 | 29447 | Hà Ngọc Sơn | Hà Giang | 19/12/1945 | 21/9/1973 | Thôn Vĩnh Tuy, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Đội Địa hình III - Đoàn khảo sát - Bộ Thuỷ lợi | 6 |
Xã Võ Ninh | ||||||||
65 | 29527 | Lê Thị Kim Thành |
| 1/5/1949 | 22/1/1975 | Xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Bệnh viện Đống Đa, Hà Nội | 4 |
66 | 29480 | Lê Văn Tiến |
| 3/3/1951 | 20/12/1974 | Xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Xí nghiệp Vận tải I – Công ty Vật tư – Bộ Luyện kim | 7 |
Xã Xuân Ninh | ||||||||
67 | 29347 | Phạm Thị Lý |
| 9/12/1953 | 20/3/1973 | Xã Xuân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Trường Vệ sinh dịch tễ - Vụ I Bộ Y tế | 39 |
68 | 29558 | Nguyễn Thị Thuấn |
| 28/8/1953 | 28/11/1972 | Thôn Lộc Long, xã Xuân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Trường Cán bộ Y tế Nam Hà | 64 |
69 | 29596 | Trần Thanh Vân |
| 11/11/1947 |
| Thôn Xuân Dục, xã Xuân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
| 10 |
Không rõ đ/c xã | ||||||||
70 | 29344 | Phạm Hồng Lý | Phạm Hồng Thái | 1/7/1930 | 10/12/1973 | Huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Nhà máy Cơ khí cầu đường | 6 |
III. Thành Phố Đồng Hới | ||||||||
Xã Bảo Ninh | ||||||||
71 | 29086 | Hoàng Thị Cam | Thanh Tâm | 19/5/1924 | 18/9/1966 | Xã Trung Bính, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Trường Đại học Y khoa Hà Nội | 36 |
72 | 29151 | Trần Quang Dương |
| 3/3/1935 | 22/12/1964 | Thôn Trung Bính, xã Bảo Ninh, thị xã Đồng Hải, tỉnh Quảng Bình | Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức - Hà Nội | 19 |
Xã Đức Ninh | ||||||||
73 | 29471 | Đặng Ngọc Tân | Đặng Văn Cợt; Bình Phở | 1/5/1923 | 0/6/1975 | Xã Đức Ninh, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Xí nghiệp Sành Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 4 |
74 | 29469 | Phan Văn Tâm |
| 12/2/1945 | 15/5/1975 | Xã Đức Phổ, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Nhà máy Gỗ Vinh | 4 |
Xã Lộc Ninh | ||||||||
75 | 29096 | Nguyễn Thanh Côn |
| 19/8/1942 | 17/1/1975 | Thôn Phú Xá, xã Lộc Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Công ty cơ giới Nông nghiệp Quảng Bình – Uỷ ban Nông nghiệp tỉnh Quảng Bình | 8 |
76 | 29286 | Nguyễn Xuân Lai |
| 11/11/1945 | 23/8/1971 | Thôn Lộc Đại, xã Lộc Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Đoàn Văn công giải phóng Trị Thiên - Huế | 12 |
77 | 29414 | Hoàng Công Phớ |
| 8/10/1946 | 14/9/1973 | Thôn Lộc Đại, xã Lộc Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Trường Sư phạm cấp II A Nam Hà - Ty Giáo dục Nam Hà | 21 |
Xã Lý Ninh | ||||||||
78 | 29172 | Phạm Trọng Điệp |
| 10/10/1953 | 11/3/1972 | Xã Lý Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
| 12 |
79 | 29565 | Phạm Thị Thuyết |
| 17/3/1952 | 22/2/1973 | Thôn Nam Lý, xã Lý Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Vụ I - Bộ Y tế | 39 |
Xã Nghĩa Ninh | ||||||||
80 | 29109 | Lê Ngọc Châu |
| 1943 |
| Xã Nghĩa Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
| 4 |
81 | 29410 | Lê Huy Phong |
| 4/3/1950 | 10/2/1973 | Xã Nghĩa Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Đoàn xe Mỏ Apatít Lào Cai | 33 |
82 | 29612 | Phạm Xọn |
| 20/10/1949 |
| Thôn Trung Nghĩa, xã Nghĩa Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Ty y tế Quảng Bình | 6 |
Phường Hải Đình | ||||||||
83 | 29450 | Trần Đình Sơn | Hồng Sơn | 19/5/1950 | 5/7/1974 | Xã Đông Hải, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Nhà máy B 230 Nghệ An | 19 |
84 | 29605 | Đinh Văn Vĩnh | Hồng Liệt - Trần Quốc Thắng | 5/9/1926 | 16/2/1970 | Xã Đông Hải, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Tòa án Nhân dân tỉnh Nam Hà | 2 |
Phường Đồng Phú | ||||||||
85 | 29473 | Hoàng Văn Tấn | Văn Thành; Hoàng Văn Con; Võ Thành | 1/5/1919 |
| Đông Phú, thị xã Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
| 20 |
Không Rỏ Địa Chỉ | ||||||||
86 | 29076 | Nguyễn Lương Bình |
| 20/5/1947 | 6/1/1973 | Thị xã Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Ủy ban Nông nghiệp huyện Thanh Oai - Hà Tây - Ủy ban Nông nghiệp Trung ương | 4 |
87 | 29252 | Hoàng Tử Hùng |
| 19/12/1949 |
| Thị xã Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Trường Đại học Y dược | 22 |
88 | 29320 | Trần Thị Lộc |
| 1/12/1952 | 30/10/1974 | Xóm Lâu, thị xã Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Phòng Giáo dục Lệ Thủy, Quảng Bình | 9 |
IV. Huyện Bố Trạch | ||||||||
Xã Bắc Trạch | ||||||||
89 | 29095 | Nguyễn Đức Côn |
| 12/8/1948 | 10/3/1975 | Xã Bắc Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Đội cơ giới khai hoang nông nghiệp tỉnh Quảng Bình | 7 |
90 | 29189 | Phan Thanh Đức |
| 20/12/1948 | 4/9/1969 | Xóm 5, xã Bắc Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Trường Trung học Tài chính kế toán II tỉnh Hà Bắc | 55 |
Xã Cự Nẫm | ||||||||
91 | 29268 | Nguyễn Thị Kháng |
| 16/6/1952 |
| Xã Cự Nẫm, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình |
| 2 |
Xã Đại Trạch | ||||||||
92 | 29413 | Nguyễn Minh Phóng |
| 20/12/1948 |
| Hợp tác xã Phúc Lý, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Phòng y tế, huyện Bố Trạch, Quảng Bình | 4 |
Xã Đồng Trạch | ||||||||
93 | 29446 | Dương Quang Sở |
| 12/12/1948 | 5/3/1975 | Xóm 1, xã Đồng Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Trạm máy kéo huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | 7 |
Xã Hạ Trạch | ||||||||
94 | 29088 | Nguyễn Văn Cảnh |
| 20/12/1950 | 1/5/1975 | Xã Hạ Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Đoạn Điện lực D73 tỉnh Quảng Trị - Cục Điện lực | 7 |
95 | 29075 | Lưu Trọng Bình |
| 7/10/1949 | 15/7/1975 | Xã Cao Lao Hạ, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Biên tập viên cơ quan CP90 | 2 |
96 | 29218 | Lưu Đức Hiệp | Đức Nghĩa | 1/10/1935 | 1/4/1968 | Xã Hạ Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Báo Nhân Dân Hà Nội | 30 |
97 | 29346 | Lê Thị Lỵ |
| 05/5/1944 |
| Xã Hạ Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình |
| 4 |
98 | 29429 | Lê Chiến Quý |
| 25/5/1945 | 3/1974 |
|
| 2 |
Xã Hải Trạch | ||||||||
99 | 29087 | Nguyễn Duy Cảnh | Duy Sơn | 10/3/1935 |
| Xã Hải Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình |
| 4 |
100 | 29289 | Hồ Thị Hương Lan | Mai Thanh | 22/2/1955 | 1/4/1975 | Thôn Trung Hoà, xã Hải Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Bộ Y tế Hà Nội | 20 |
Xã Hoàn Trạch | ||||||||
101 | 29348 | Hoàng Thanh Mải |
| 7/10/1947 |
| Xã Hoài Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Nông trường Việt Trung, tỉnh Quảng Bình | 9 |
Xã Hưng Trạch | ||||||||
102 | 29275 | Trần Như Khoái |
| 2/2/1946 |
| Chòm Tây Hà, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Phòng y tế, huyện Bố Trạch, Quảng Bình | 2 |
Xã Liên Trạch | ||||||||
103 | 29063 | Hoàng Đình Ấn |
| 13/4/1935 | 20/9/1973 | Xã Liên Trạch, huyện Bố Trạch , tỉnh Quảng Bình | Trường Trung học Sư phạm I huyện Nam Trung, tỉnh Nam Hà | 14 |
104 | 29132 | Hoàng Thị Diệu |
| 13/10/1953 | 8/4/1975 | Xã Liên Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Phòng Y tế huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | 27 |
105 | 29598 | Trần Thị Thanh Vấn |
| 13/11/1953 | 31/3/1975 | Thôn Hoà Trạch, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Phòng Y tế huyện Tuyên Hoá, tỉnh Quảng Bình | 24 |
Xã Nhân Trạch | ||||||||
106 | 29381 | Hồ Thị Thuý Ngân | Mẹo | 10/9/1952 | 7/12/1972 | Thôn Chòm Dinh, xã Nhân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Trường cán bộ Y tế Nam Hà | 35 |
107 | 29543 | Trương Thị Thê |
| 10/9/1952 | 20/3/1973 | Thôn Lý Nhân Bắc, xã Nhân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Trường Cán bộ Y tế tỉnh Nam Hà | 24 |
Xã Mỹ Trạch | ||||||||
108 | 29071 | Nguyễn Thị Thu Biều | Thu Hạnh | 12/8/1948 |
| Thôn Bình Hải, xã Mỹ Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | K15 Ban tổ chức TW | 23 |
109 | 29083 | Hồ Văn Bổng |
| 5/8/1947 | 27/11/1973 | Thôn Thượng Bình, xã Mỹ Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Xưởng In vẽ bản đồ - Ban Phân vùng Quy hoạch - Uỷ ban Nông nghiệp TW Hà Nội | 7 |
110 | 29572 | Nguyễn Hùng Trạc | Nguyễn Thanh Vinh | 15/9/1950 | 0/10/1969 | Thôn Thương Minh, xã Mỹ Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Trường Trung học Chuyên nghiệp Dược tỉnh Hải Hưng | 41 |
111 | 29525 | Cao Chí Thành |
| 20/7/1953 |
| HTX Thương Minh, Mỹ Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình | Trường Công nhân Kỹ thuật 3 thuộc Cục DT.BCKVLK |
|
Xã Sơn Trạch | ||||||||
112 | 29625 | Nguyễn Khắc Yên |
| 16/11/1951 | 0/8/1971 | Thôn Cù Lạc, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Đoàn văn công giải phóng Trị Thiên - Huế | 7 |
Xã Thanh Trạch | ||||||||
113 | 29068 | Phan Đình Bảo |
| 1/6/1949 | 1/5/1975 | Xóm Phường, xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Đoàn Điện lực D-73 tỉnh Quảng Trị | 7 |
114 | 29445 | Phan Xuân Sinh | Quốc Huy | 24/4/1948 | 1/5/1975 | Xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Đoàn điện lực D73, thị xã Đông Hà, tỉnh Quảng Trị | 7 |
115 | 29468 | Nguyễn Bá Tâm | Nguyễn Bá Lợi | 10/11/1953 | 6/3/1975 | Xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Đội Cơ giới Khai hoang Nông nghiệp Quảng Bình | 7 |
116 | 29622 | Nguyễn Văn Y |
| 10/12/1942 | 16/6/1973 | Xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Công ty công trình Sông Hiếu, tỉnh Nghệ An | 6 |
Xã Trung Trạch | ||||||||
117 | 29113 | Trần Thị Châu | Trần Thị Cháu | 1/4/1934 | 1975 | Xã Trung Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Công nhân Nông trường Thạch Ngọc, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh | 3 |
118 | 29337 | Phan Lương | Sĩ; Phan Rường | 3/6/1927 | 3/3/1972 | Xã Trung Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | K45 | 9 |
119 | 29417 | Trần Phúc |
| 22/9/1953 | 17/12/1974 | Xã Trung Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Trường Trung cấp Y tế tỉnh Thanh Hóa | 16 |
V. Huyện Quảng Trạch | ||||||||
Xã Cảnh Dương | ||||||||
120 | 29418 | Trần Nam Quan | Trung Trực; Kham | 20/8/1945 | 25/1/1969 | Xã Cảnh Dương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Trường phổ thông Công nghiệp Cấp 3 Hoàn Kiếm, Hà Nội | 32 |
121 | 29623 | Đỗ Thành Ý |
| 1932 | 0/5/1973 | xã Cảnh Dương, huyện Quảng Trạch,tỉnh Quảng Bình (Nơi ở tại thời điểm khai lý lịch ngày 2/5/1973: 23 Ngô Thị Nhậm - Hà Nội) | Đoàn Kịch nói Nam Bộ | 6 |
Xã Phù Hóa | ||||||||
122 | 29066 | Phạm Liên Bang |
| 6/7/1941 | 14/8/1973 | Thôn Long Châu, xã Phù Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | Trường Phổ thông cấp I, xã Tây Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình | 13 |
123 | 29276 | Trần Xuân Khoáng |
| 20/7/1974 | 11/12/1974 | Xã Phù Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | Trường đo đạc ruộng đất của UBNN Trung ương | 10 |
124 | 29398 | Hồ Văn Nhỏ |
| 15/1/1942 | 28/12/1973 | Xã Phù Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | Độ ô tô Nông trường Việt Trung, tỉnh Quảng Bình | 4 |
125 | 29391 | Nguyễn Văn Nhỏ |
| 17/5/1943 | 12/1973 | Xã Phù Hoà, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình |
| 2 |
126 | 29431 | Nguyễn Hữu Quyền |
| 7/8/1952 | 5/3/1975 | Xã Phú Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | Trạm máy kéo Nông nghiệp Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | 7 |
Xã Quảng Châu | ||||||||
127 | 29077 | Nguyễn Thị Thanh Bình |
| 20/2/1954 | 28/11/1972 | Thôn Quảng Châu, xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Trường Trung học chuyện nghiệp Dược tỉnh Quảng Bình | 48 |
Xã Quảng Đông | ||||||||
128 | 29266 | Nguyễn Thái Kỳ |
| 25/5/1944 | 5/2/1975 | Xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Xưởng sửa chữa ô tô lâm nghiệp Hoà Bình | 10 |
129 | 29390 | Nguyễn Thị Khánh Ngọc |
| 12/7/1951 | 28/9/1972 | Xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Trường ĐH Dược khoa Hà Nội | 28 |
130 | 29435 | Lê Văn Rớt | Lê Văn Tam | 10/2/1929 |
| Xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
| 5 |
Xã Quảng Hưng |
| |||||||
131 | 29091 | Nguyễn Sĩ Cát | Hải Sơn | 12/12/1945 |
| Thôn Hòa Bình, xã Quảng Hưng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
| 4 |
132 | 29126 | Nguyễn Văn Dao |
| 23/8/1948 |
| Chòm 7, xã Quảng Hưng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
| 12 |
133 | 29201 | Nguyễn Văn Giao |
| 23/8/1948 |
| Xã Quảng Hưng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Trường Đại học y khoa, Hà Nội | 2 |
Xã Quảng Lưu | ||||||||
134 | 29528 | Lê Văn Thành |
| 4/3/1953 | 22/5/1975 | Xã Quảng lưu, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Nhà máy Gỗ Thống Nhất, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | 9 |
Xã Quảng Kim | ||||||||
135 | 29594 | Trần Đình Út |
| 9/4/1948 | 20/2/1973 | Xã Quảng Kim, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Công ty Xăng dầu khu vực Nghệ An | 7 |
Xã Quảng Thạch | ||||||||
136 | 29514 | Ngô Xuân Tương |
| 25/12/1945 | 20/2/1974 | xã Quảng Thạch, Huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Công ty Đại tu đường bộ 105 | 11 |
Xã Quảng Tùng | ||||||||
137 | 29315 | Bùi Quang Long |
| 13/10/1946 | 8/3/1975 | Xã Quảng Tùng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Công ty Nam Thắng, tỉnh Quảng Bình | 8 |
138 | 29389 | Trần Dình Nghinh |
| 6/4/1950 | 1/9/1973 | Xã Quảng Tùng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Lâm trường Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa | 5 |
139 | 29494 | Nguyễn Xuân Toan |
| 12/6/1944 | 1/11/1974 | Xã Quảng Tùng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Trường Cấp I Quảng Kim huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | 8 |
140 | 29590 | Bùi Quang Trung |
| 6/3/1950 | 24/2/1972 | Xã Quảng Tùng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Trường K27, Bưu điện CP16, thành phố Hà Nội | 18 |
141 | 29507 | Lê Xuân Tủy |
| 9/12/1954 | 31/10/1974 | Xã Quảng Tùng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Trung ương | 25 |
Xã Quảng Trường | ||||||||
142 | 29111 | Phạm Đức Châu |
| 11/2/1947 | 30/10/1971 | Chóm Hòa Trường, xã Quảng Trường, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Xưởng Cơ khí Cửu Long, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | 30 |
143 | 29325 | Trương Thị Lợi |
| 13/9/1949 |
| Xã Quảng Trường, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | K Điều dưỡng Ban B | 3 |
144 | 29419 | Phạm Ngọc Quán | Vô Hà | 1/1/1929 |
| Xã Quảng Trường, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Bộ Y tế, Hà Nội | 17 |
Xã Quảng Xuân | ||||||||
145 | 29329 | Vũ Minh Luận |
| 6/5/1937 | 18/12/1973 | Xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Nông trường Việt Trung | 6 |
146 | 29456 | Võ Văn Sy |
| 26/12/1947 | 1972 | Thôn Thanh Lương, xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Viện Sốt rét Ký sinh trùng và Côn trùng - Bộ Y tế | 50 |
147 | 29621 | Võ Văn Xy |
| 26/12/1947 | 23/3/1973 | Thôn Thanh Lương, xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Viện Sốt rét Ký sinh trùng và Côn trùng - Bộ Y tế | 19 |
Không rỏ đ/c xã | ||||||||
148 | 29224 | Trần Thị Hồng Hoa |
| 4/6/1934 | 18/3/1975 | Xã An Trạch, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Công ty Dược liệu cấp I | 6 |
149 | 29443 | Trần Sáu | Trần Khiêm; Trần Văn Sáu | 6/5/1929 | 21/4/1975 | Làng Thuận Bài, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Viện Thiết kế Bộ Lương thực và Thực phẩm, Hà Nội | 3 |
VI. Thị xã Ba Đồn | ||||||||
150 | 29182 | Hoàng Vĩ Đông | Vương Đông | 15/8/1949 |
| Thị trấn Ba Đồn, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
| 16 |
151 | 29168 | Nguyễn Văn Đệ |
| 15/5/1940 | 20/2/1974 | Thị trấn Ba Đồn, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Công ty Đường 105, huyện Đông Anh, TP. Hà Nội | 11 |
152 | 29493 | Hoàng Xuân Toại |
| 5/10/1940 | 30/3/1973 | Thị trấn Ba Đồn, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Đội ô tô Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An | 6 |
153 | 29488 | Nguyễn Xuân Tình | Nguyễn Trường Xuân | 3/3/1948 | 24/11/1967 | Thôn Long Thị, thị trấn Ba Đồn, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Xưởng phim thời sự tại liệu I - Bộ Văn hoá | 37 |
Xã Quảng Hòa | ||||||||
154 | 29323 | Nguyễn Thị Lợi |
| 12/6/1952 | 3/9/1973 | Thôn Đông Hòa, xã Quảng Hòa, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Trường Trung học Kỹ thuật nấu ăn | 21 |
155 | 29300 | Đoàn Quốc Lập | Thanh Hải | 10/10/1940 |
| Xã Quảng Hòa, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
| 2 |
156 | 29328 | Phạm Luận | Gianh | 7/7/1921 | 15/2/1974 | Xã Quảng Hòa, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Sở Thủy sản Hải Phòng | 13 |
157 | 29420 | Nguyễn Xuân Quảng | Lê Nguyên | 4/6/1952 | 31/10/1974 | Xã Quảng Hòa, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Trường Ngân hàng I tỉnh Hà Bắc | 16 |
158 | 29523 | Phạm Thị Thanh |
| 18/12/1949 | 6/4/1975 | Thôn An Hoà, xã Quảng Hoà, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Bệnh viện huyện Quang Trạch - Ty Y tế tỉnh Quảng Bình | 23 |
159 | 29626 | Nguyễn Thị Yên |
| 1/3/1951 |
| Xã Quảng Hoà, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
| 20 |
Xã Quảng Long | ||||||||
160 | 29312 | Trần Thị Hồng Lịu |
| 10/12/1954 | 5/3/1975 | Xã Quảng Long, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Trạm Máy kéo Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | 7 |
Xã Quảng Lộc | ||||||||
161 | 29407 | Nguyễn Văn Phiến |
| 10/10/1944 |
| Xóm Kim Tiến, xã Quảng Lộc, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Trường cấp I Quảng Hoà | 8 |
162 | 29542 | Đinh Quang Thế | Sơn Hà | 23/11/1923 |
| Xóm Bắc Lộc, xã Quảng Lộc, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Trạm máy Nông nghiệp Nam Hà | 3 |
163 | 29581 | Hoàng Quốc Trị | Hoàng Cáp | 10/10/1948 | 1/5/1975 | Thôn Vĩnh Lộc, xã Quảng Lộc, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Đoàn Điện lực Đ73 tỉnh Quảng Trị | 7 |
Xã Quảng Minh | ||||||||
164 | 29116 | Nguyễn Xuân Chiến |
| 13/10/1947 | 1/5/1975 | Xã Quảng Minh, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Bệnh viện B, Quảng Bình | 5 |
165 | 29271 | Hoàng Ngọc Khánh | Hoàng Khánh; Thanh Hải | 10/12/1940 | 17/8/1973 | Thôn Cồn Vượn, xã Quảng Minh, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Trường Cấp I Minh Thành xã Quảng Minh, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | 9 |
167 | 29272 | Hoàng Minh Khâm | Minh Khai | 13/12/1938 | 1/7/1974 | Xã Quảng Minh, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Đoạn đường sắt Hà Ninh, Nam Định | 84 |
167 | 29436 | Nguyễn Đình Sài |
| 20/9/1948 | 3/4/1975 | Xã Quảng Minh, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Vụ I, Bộ Y tế | 24 |
168 | 29556 | Trần Phổ Thông |
| 28/12/1953 | 15/3/1975 | Xã Quảng Minh, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Trạm Máy kéo, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Ninh | 7 |
Xã Quảng Phong | ||||||||
169 | 29396 | Nguyễn Thị Nhân |
| 27/1/1953 | 31/3/1975 | Xã Quảng Phong, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Bệnh viện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | 27 |
Xã Quảng Phúc | ||||||||
170 | 29181 | Nguyễn Thanh Đô |
| 16/6/1945 |
| Xã Quảng Phúc, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Phòng y tế, huyện Quảng Trạch, Quảng Bình | 4 |
171 | 29501 | Cao Vũ Tuấn |
| 12/12/1941 |
| Hợp tác xã Mỹ Lộc, xã Quảng Phúc, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
| 2 |
Xã Quảng Sơn | ||||||||
172 | 29130 | Trương Xuân Diệc |
| 10/9/1950 | 17/1/1975 | Thôn Thọ Hạ, xã Quảng Sơn, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Trạm Máy kéo Quảng Trạch, tỉnh Thanh Hoá | 9 |
173 | 29142 | Trần Thị Duệ | Trần Nguyễn Thu Hà | 6/10/1952 | 15/9/1974 | Xã Quảng Sơn, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Trường Đại học Sư phạm Ngoại ngữ, Hà Nội | 17 |
174 | 29196 | Mai Giai |
| 20/3/1935 | 24/9/1964 | Thôn Thọ Linh, xã Quảng Sơn, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 74 |
Xã Quảng Tân | ||||||||
175 | 29072 | Phan Ngọc Bích | Phạm Văn Tùng | 13/5/1915 |
| Xã Quảng Tân, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
| 17 |
176 | 29078 | Phạm Xuân Bình |
| 10/10/1949 | 11/3/1972 | Thôn Tân Trường, xã Quảng Tân, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Công an nhân dân vũ trang - Cục Chính trị | 7 |
177 |
| Trần Văn Nguyên |
| 15/5/1951 | 21/1/1975 | Xã Quảng Tân, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Trường cán bộ Tài chính Kế toán Ngân hàng Trung Ương | 16 |
178 | 29524 | Phạm Thị Lệ Thanh |
| 10/10/1950 | 26/4/1975 | Xã Quảng Tân, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Ty Y tế tỉnh Quảng Bình | 23 |
179 | 29485 | Phan Xuân Tiệu |
| 10/10/1936 | 17/8/1973 | Đội 2, thôn Tân Lợi, xã Quảng Tân, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Trường Phổ thông Cấp I Quang Trung - QuảngTrạch - Quảng Bình | 9 |
180 | 29576 | Hoằng Văn Trang |
| 15/5/1930 | 19/5/1974 | Xã Quảng Tân, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Công ty Chế biến Lương thực tỉnh Thanh Hoá | 10 |
Xã Quảng Thuận | ||||||||
181 | 29156 | Trần Đà | Chi Lăng | 10/10/1932 | 0/12/1973 | Xã Quảng Thuận, huyện Quảng Trạch,tỉnh Quảng Bình | Tổng Công ty Vải sợi May mặc - Bộ Nội thương | 4 |
Xã Quảng Trung | ||||||||
182 | 29158 | Lê Đăng Đàn | Xuân Minh | 10/7/1940 | 24/6/1975 | Xã Quảng Trung, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Chi nhánh trung tâm Ngân hàng Nghệ An | 6 |
183 | 29521 | Phạm Quang Thạn | Phạm Y Viễn | 20/5/1951 | 31/10/1974 | Xã Quảng Trung, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Trường Ngân hàng I Trung ương Hà Bắc | 20 |
Xã Quảng Văn | ||||||||
184 | 29061 | Phạm Trọng Ảnh |
| 2/12/1938 | 20/5/1975 | Xã Quảng Văn, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | 4 |
185 | 29165 | Trần Đắc | Trần Trực; Trần Văn Đắc; Trần Thức | 1921 | 20/9/1963 | Xã Quảng Văn, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Nhà máy Cơ khí Hồng Gai | 47 |
186 | 29324 | Phạm Văn Lợi |
| 8/1/1946 | 20/2/1975 | Xã Quảng Văn, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Ty Bưu điện Quảng Bình | 4 |
187 | 29338 | Trần Thị Hiền Lương |
| 6/9/1950 | 24/8/1971 | Chòm Hà Voi, xã Quảng Văn, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Đoàn Văn công Trị thiên - Huế - Bộ Văn hóa | 7 |
188 | 29341 | Hoàng Lưu |
| 30/11/1936 | 25/2/1975 | Xã Quảng Văn, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Đoàn 5, Viện Điều tra Quy hoạch rừng | 8 |
189 | 29367 | Trần Tiến Mùi | Trần Trung Hiếu | 10/10/1943 | 10/8/1973 | Thôn La Hà, xã Quảng Văn, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Trường cấp I, Quảng Văn, Quảng Trạch, Quảng Bình | 12 |
190 | 29421 | Phạm Khắc Quảng | Hoàng Khắc | 5/1/1941 | 1973 | Xã Quảng Văn, huyện Quảng Trạch,tỉnh Quảng Bình | Đoàn Địa chất 5 huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai | 2 |
191 | 29449 | Mai Thanh Sơn |
| 12/12/1952 | 5/3/1975 | Đội 5 HTX Hà Văn, xã Quảng Văn, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Trạm cơ giới Nông nghiệp, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | 6 |
192 | 29451 | Trần Việt Sơn | Trần Thăng Giai | 31/3/1935 |
| Thôn La Hà, xã Quảng Văn, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
| 8 |
193 | 29197 | Trần Thăng Giai | Trần Việt Sơn | 31/3/1935 | 9/9/1967 | Thôn Là Hà, xã Quảng Văn, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Trường Cao đẳng Mỹ thuật Việt Nam | 11 |
VII. Huyện Tuyên Hóa | ||||||||
Xã Châu Hóa | ||||||||
194 | 29206 | Đinh Xuân Hành |
| 12/2/1955 | 28/4/1975 | Thôn Lâm Lang, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | Đội Xây dựng Ty Bưu điện, tỉnh Quảng Bình | 21 |
Xã Đức Hóa | ||||||||
195 | 29466 | Hoàng Thị Thanh Tâm |
| 11/2/1948 | 10/3/1975 | Xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | Nhà máy Cơ khí Trần Hưng Đạo, TP. Hà Nội | 17 |
196 | 29535 | Phạm Chiến Thắng |
| 23/1/1951 | 17/5/1975 | Thôn Huyện Nưu, xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | Nhà máy Cơ khí Hà Nội | 4 |
Xã Lê Hóa | ||||||||
197 | 29292 | Nguyễn Thị Hồng Lan | Nguyễn Thị Sim Lan | 8/8/1954 | 30/10/1974 | Xã Lê Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | Phòng Giáo dục Minh Hóa tỉnh Quảng Bình | 8 |
Xã Ngư Hóa | ||||||||
198 | 29159 | Trần Hữu Đàn |
| 1/5/1950 | 4/12/1972 | Hợp tác xã Liên Thanh, xã Ngư Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | Vụ I - Bộ Y tế | 30 |
Xã Phong Hóa | ||||||||
199 | 29516 | Phạm Thị Ty | Hồng Sen | 10/10/1951 | 24/8/1971 | Thôn Minh Cầm, xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | Đoàn Văn công Giải phóng - Trị Thiên Huế | 6 |
Xã Thanh Hóa | ||||||||
200 | 29162 | Hoàng Hải Đáo |
| 24/10/1947 | 11/3/1972 | Thôn Thanh Long, xã Thanh Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | Tiểu đoàn 15, Bộ Tư lệnh Công an Nhân dân vũ trang | 7 |
201 | 29304 | Mai Trọng Lệ |
| 10/10/1942 | 28/6/1974 | thôn Thanh Lạng, xã Thanh Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | Đội Cơ giới 9 – Công ty đường 771 – Cục Công trình I – Bộ Giao thông Vận tải | 18 |
202 | 29482 | Võ Hồng Tiên | Võ Quốc Hai | 10/7/1947 | 13/3/1972 | Xóm Phú Yên, xã Thanh Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | D15-B12 Công an Nhân dân Vũ Trang – Bộ Tư lệnh | 8 |
203 | 29426 | Đinh Xuân Quy |
| 3/10/1948 | 22/6/1974 | Xã Hóa Thanh, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình | Xí nghiệp Đá Đồng Giao tỉnh Ninh Bình thuộc Cục Quản lý Đường bộ | 12 |
Xã Thuận Hóa | ||||||||
204 | 29105 | Hồ Văn Cương |
| 1/10/1949 | 28/2/1975 | Xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | Viện điều tra Quy hoạch rừng - Tổng cục Lâm nghiệp Văn Điển, Hà Nội | 7 |
Xã Tiến Hóa | ||||||||
205 | 29102 | Lê Thị Kim Cử | Việt Hà | 18/8/1953 | 30/10/1974 | Bàn 3, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | Trường Cấp 1 xã Hoá Hợp, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình | 8 |
206 | 29187 | Nguyễn Thị Minh Đức | Minh Đức | 1/9/1951 | 15/6/1972 | Thôn Tam Đa, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | Công ty Vật tư Vĩnh Linh | 7 |
207 | 29340 | Nguyễn Văn Lượng |
| 5/5/1949 | 13/3/1972 | Xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | Ban Thống nhất Trung ương | 9 |
208 | 29504 | Lê Thanh Tùng |
| 15/5/1945 | 3/1/1975 | Xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | Ty Tài chính tỉnh Quảng Bình | 13 |
Xã Văn Hóa | ||||||||
209 | 29221 | Lương Thị Quỳnh Hoa |
| 2/12/1953 | 2/10/1974 | Thôn Lê Lợi, xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | Phòng Giáo dục, Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | 8 |
210 | 29247 | Lương Thị Kim Huê | Thanh Hương | 12/2/1958 | 29/3/1973 | Xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | Trường Cán bộ Y tế Nam Hà | 37 |
211 | 29199 | Lê Linh Giang | Lý Bá; Lê Huy Báu | 0/9/1919 | 19/5/1970 | Xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | Bộ Tài chính | 131 |
212 | 29448 | Hồ Cao Sơn |
| 18/5/1952 |
| làng Lệ Sơn, xã Văn Hóa huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | Xí nghiệp Vận tải Ô tô I, tỉnh Thanh Hoá | 5 |
213 | 29487 | Lương Duy Tịnh |
| 12/12/1938 | 18/10/1974 | Xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | Giáo viên cấp I xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | 9 |
Không rõ địa chỉ xã | ||||||||
214 | 29479 | Hoàng Việt Tiến | Thanh Minh | 24/7/1933 | 18/8/1970 | Huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | Ty Công nghiệp Vĩnh Phúc | 23 |
VIII. Huyện Minh Hóa | ||||||||
Xã Minh Hóa | ||||||||
215 | 29251 | Trương Kế Huệ |
| 16/2/1948 | 6/5/1975 | Xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình | Xí nghiệp Chế biến - Ty Lương thực Quảng Bình | 26 |
Xã Tân Hóa | ||||||||
216 | 29174 | Cao Đình Đính | Trường Xuân | 16/7/1952 | 8/3/1975 | HTX Tổ Liên, xã Tân Hóa, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình | Vụ Quản lý Kinh tế và Kỹ thuật Vật tư - Bộ Vật tư | 19 |
Xã Xuân Hóa | ||||||||
217 | 29366 | Đinh Quang Mục |
|
| 19/5/1975 | HTX Xuân Hòa, xã Xuân Hóa huỵên Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình | Trường Trung học Cơ khí II tỉnh Vĩnh Phúc | 5 |
- Hội nghị tập huấn Luật Bảo vệ bí mật nhà nước, Luật Lưu trữ và các văn bản hướng dẫn thi hành công tác bảo vệ bí mật nhà nước, văn thư, lưu trữ năm 2023 (22/08/2023)
- Kết quả kiểm tra công tác văn thư, lưu trữ và công tác thanh niên năm 2023 (10/07/2023)
- Thông báo Tuyển dụng viên chức sự nghiệp năm 2023 (28/04/2023)
- KHẢO SÁT, SƯU TẦM TÀI LIỆU QUÝ HIẾM VỀ TỈNH QUẢNG BÌNH (20/04/2023)
- TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TÍCH CỰC PHỤC VỤ NHỮNG NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG TÌM KIẾM, TRA CỨU TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐỂ GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH (20/04/2023)
- TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ KHẢO SÁT TÀI LIỆU QUÝ HIẾM CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH VÀ VỀ QUẢNG BÌNH NĂM 2023 (07/04/2023)
- Kế hoạch số 469/KH-UBND về Công tác văn thư, lưu trữ năm 2023 (23/03/2023)
- Công văn số 148/SNV-QLVTLT&CTTN về việc triển khai thực hiện Thông tư số 10/2022/TT-BNV ngày 19/12/2022 của Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản tài liệu (23/03/2023)
- Công văn số 136/UBND-NCVX ngày 08/02/2023 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc triển khai thực hiện một số nhiệm vụ trọng tâm trong công tác quản lý nhà nước về thanh niên năm 2023 (23/03/2023)
- Hội nghị trực tuyến Đối thoại của Thủ tướng Chính phủ với thanh niên năm 2023 (23/03/2023)